Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Cu + Fe2(SO4)3 = 2FeSO4 + CuSO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu | đồng | rắn + Fe2(SO4)3 | sắt (III) sulfat | rắn = FeSO4 | Sắt(II) sunfat | kt + CuSO4 | Đồng(II) sunfat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cu + Fe2(SO4)32FeSO4 + CuSO4
đồng sắt (III) sulfat Sắt(II) sunfat Đồng(II) sunfat
Copper Iron(III) sulfate Iron (II) sulfate Copper(II) sulfate
(rắn) (rắn) (kt) (rắn)
(đỏ) (trắng xanh)
Muối Muối Muối
64 400 152 160
1 1 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) để tạo ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cu (đồng) tác dụng Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) xảy ra phản ứng?

Cho Cu tác dụng với Fe2(SO4)3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) và tạo ra chất FeSO4 (Sắt(II) sunfat), CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm FeSO4 (Sắt(II) sunfat) (trạng thái: kt) (màu sắc: trắng xanh), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cu (đồng) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ), Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra FeSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra FeSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra FeSO4 (Sắt(II) sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Fe2(SO4)3 Ra CuSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) ra CuSO4 (Đồng(II) sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2(SO4)3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu(OH)2 ->


A. a, b, d, e, f, g.
B. a, b, d, e, f, h.
C. a, b, c, d, e, g.
D. a, b, c, d, e, h.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Hỗn hợp hòa tan tốt trong nước dư

Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có
thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là


A. 5
B. 4
C. 3
D. 2

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3

Chia dung dịch hỗn hợp X gồm Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa
tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được 50,5 gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp
X là


A. 1:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 1:4

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Bài tập vận dụng dãy hoạt động hóa học của kim loại

Kim loại không tác dụng với dung dịch Fe2(SO4)3 là :


A. Fe.
B. Cu
C. Ag
D. Al

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Câu hỏi lý thuyết về kim loại tác dụng với dung dịch Fe3+

Cho y gam kim loại M vào dung dịch Fe2(SO4)3, sau phản ứng hoàn toàn khối lượng phần dung dịch tăng thêm y gam. Kim loại M là


A. Cu.
B. Ba.
C. Na.
D. Ag.

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Phương pháp tách bạc ra khỏi hỗn hợp kim loại

Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Cu, Fe mà khối lượng Ag không thay đổi thì dùng chất nào sau đây ?


A. HCl
B. HNO3
C. Fe2(SO4)3
D. AgNO3

Xem đáp án câu 6

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!