Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
3KOH | + | Al(NO3)3 | → | Al(OH)3 | + | 3KNO3 | |
kali hidroxit | Nhôm nitrat | Nhôm hiroxit | kali nitrat; diêm tiêu | ||||
Aluminium nitrate | Aluminium hydroxide | Potassium nitrate | |||||
(lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng keo) | (không màu) | ||||
Bazơ | Muối | Bazơ | Muối | ||||
56 | 213 | 78 | 101 | ||||
3 | 1 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3KOH + Al(NO3)3 → Al(OH)3 + 3KNO3 là Phản ứng trao đổi, KOH (kali hidroxit) phản ứng với Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: KOH vừa đủ
Điều kiện khác: KOH vừa đủ
Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch Al(NO3)3 cho đến khi xuất hiện kết tủa trắng keo thì dừng lại.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xuất hiện kết tủa trắng keo, nếu dùng dư dung dịch KOH thì ta thấy kết tủa trắng keo tan dần tạo thành dung dịch trong suốt được gọi là phức.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Al(NO3)3 (Nhôm nitrat) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Xem tất cả phương trình Chuỗi Phương Trình Lớp 12
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 H2O + K2O → 2KOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(aluminium nitrate)
2Al + 3Zn(NO3)2 → 3Zn + 2Al(NO3)3 Al + 6HNO3 → 3H2O + 3NO2 + Al(NO3)3 Al + 4HNO3 → 2H2O + NO + Al(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Al(NO3)3(aluminium hydroxide)
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3ZnSO4 → Al2(SO4)3 + 3Zn(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Al(OH)3 tham gia phản ứng(potassium nitrate)
2KNO3 → 2KNO2 + O2 3C + 2KNO3 + S → K2S + N2 + 3CO2 Cu + 4HCl + 2KNO3 → 2H2O + 2KCl + 2NO2 + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có KNO3 tham gia phản ứng