Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
C | + | 6NaOH | → | 3H2 | + | 2Na | + | 2Na2CO3 | |
cacbon | natri hidroxit | hidro | natri | natri cacbonat | |||||
Carbon | Sodium hydroxide | Hydrogen | Sodium carbonate | ||||||
(rắn) | (nóng chảy) | (khí) | (rắn) | ||||||
(đen) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | ||||||
Bazơ | Muối | ||||||||
12 | 40 | 2 | 23 | 106 | |||||
1 | 6 | 3 | 2 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, C (cacbon) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra H2 (hidro), Na (natri), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
C + NaOH nóng chảy → 2Na + 2Na2CO3 + 3H2↑
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C (cacbon) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất H2 (hidro), Na (natri), Na2CO3 (natri cacbonat)
Có khí thoát ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Na (natri)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Na (natri)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C (cacbon) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C (cacbon) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na (natri)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na (natri)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon)
2Mg + CO2 → C + 2MgO 2H2 + CO2 → C + 2H2O C2H2 + Cl2 → C + 2HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C(sodium hydroxide)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(hydrogen)
C + 2H2 → CH4 H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 H2 + I2 → 2HI Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(sodium)
Cl2 + 2Na → 2NaCl 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Na + C2H5COOH → H2 + C2H5COONa Tổng hợp tất cả phương trình có Na tham gia phản ứng(sodium carbonate)
2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CO3 tham gia phản ứng