Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
5HCl | + | HClO3 | → | 3Cl2 | + | 2H2O | |
axit clohidric | Axit cloric | clo | nước | ||||
Chloric acid | Chlorine | ||||||
(dung dich) | (dung dịch) | (khí) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (vàng lục) | (không màu) | ||||
Axit | Axit | ||||||
36 | 84 | 71 | 18 | ||||
5 | 1 | 3 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
5HCl + HClO3 → 3Cl2 + 2H2O là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với HClO3 (Axit cloric) để tạo ra Cl2 (clo), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với HClO3 (Axit cloric) và tạo ra chất Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng HClO3 (Axit cloric) và tạo ra chất Cl2 (clo), H2O (nước)
Xuất hiện khí màu vàng lục Clo (Cl2) làm sủi bọt khí.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HClO3 (Axit cloric) ra Cl2 (clo)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HClO3 (Axit cloric) ra Cl2 (clo)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HClO3 (Axit cloric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HClO3 (Axit cloric) ra H2O (nước)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + H2O → HCl + HClO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(chloric acid)
4HClO2 → H2O + HCl + 2ClO2 + HClO3 H2SO4 + Ba(ClO2)2 → HClO3 + BaSO4 3HClO → 3HCl + HClO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HClO3(chlorine)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl Cl2 + 2Na → 2NaCl 2Cl2 + 2Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + Ba(ClO)2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cl2 tham gia phản ứng(water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH CaO + H2O → Ca(OH)2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng