Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH3COONa | + | HCl | → | CH3COOH | + | NaCl | |
natri acetat | axit clohidric | acid acetic | Natri Clorua | ||||
Natri etanoat | Acid ethanoic | natri clorua | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | Axit | Muối | |||||
82 | 36 | 60 | 58 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl là Phản ứng trao đổi, CH3COONa (natri acetat) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: xúc tác
Xúc tác: xúc tác
cho CH3COONa tác dụng với HCl.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COONa (natri acetat) tác dụng HCl (axit clohidric) và tạo ra chất CH3COOH (acid acetic), NaCl (Natri Clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COONa (natri acetat) (trạng thái: rắn), HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra CH3COOH (acid acetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra CH3COOH (acid acetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NaCl (Natri Clorua)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho các chất: etanal, metanol, propenal, etyl axetat, etanol, natri axetat. Số
chất mà chỉ bằng một phản ứng điều chế được axit axetic là:
Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau:
(1). Phenol, axit axetic, CO2 đều phản ứng được với NaOH.
(2). Phenol, ancol etylic không phản ứng với NaHCO3
(3). CO2, và axit axetic phản ứng được với natriphenolat và dd natri etylat
(4). Phenol, ancol etylic, và CO2 không phản ứng với dd natri axetat
(5). HCl phản ứng với dd natri axetat, natri p-crezolat
Nhỏ dd HCl vào dd CH3COONa thấy có mùi gi bốc lên?.
Phương trình phân tử cho sẵn:
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiCho axetic anhdrit tác dụng với rượu etylic thu được axit axetic.
Tiếp tục cho axit axetic phản ứng với mẫu kim loại natri thu được muối natri axetat và có khí hidro thoát ra.
Sau đó cho muối natri axetat phản ứng với axit HCl thu được muối natri clorua.
Tiếp theo cho natri clorua phản ứng với AgNO3 tạo thành muối AgCl kết tủa.
Cuối cùng đem muối AgCl điện phân tạo thành Ag kết tủa và có khí bay ra màu vàng nhạt làm hóa đỏ giấy quỳ tím.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Dẫn luồng khí etilen qua nước có chất xúc tác là axit sau phản ứng thu được rượu etylic.
Lên men giấm rượu etylic tạo thành axit axetic.
Hòa tan axit axetic với rượu etylic tạo thành phản ứng este hóa sản phẩm là etyl axetat.
Sau đó cho etyl axetat hòa tan trong dung dịch kiềm natri hidroxit tạo thành natri axetat.
Cuối cùng hòa tan muối natri axetat trong dung dịch axit HCl thu được axit axetic.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Nội dung bài học giúp bạn hiểu bản chất, điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li. Ngoài ra viết được phương trình ion rút gọn của phản ứng.
Hiểu bản chất và điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Viết được phương trình ion rút gọn của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li" Bài 6.Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li"()
2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2 NaOH + CH3COONH4 → CH3COONa + H2O + NH3 CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COONa(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + H2S → 2HCl + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(ethanoic acid)
2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COOH tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng