Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

5H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 = 2KOH + 2Mn(OH)4 + 3K2SO4 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2O | nước | lỏng + KMnO4 | kali pemanganat | lỏng + K2SO3 | Kali sunfit | lỏng = KOH | kali hidroxit | lỏng + Mn(OH)4 | | rắn + K2SO4 | kali sunfat | lỏng, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

5H2O + 2KMnO4 + 3K2SO32KOH + 2Mn(OH)4 + 3K2SO4
nước kali pemanganat Kali sunfit kali hidroxit kali sunfat
Kali manganat(VII) Potassium sulfite
(lỏng) (lỏng) (lỏng) (lỏng) (rắn) (lỏng)
(không màu) (Tím) (không màu) (không màu) (nâu) (không màu)
Muối Muối Bazơ Muối
18 158 158 56 123 174
5 2 3 2 2 3 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 5H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2Mn(OH)4 + 3K2SO4

5H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2Mn(OH)4 + 3K2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2O (nước) phản ứng với KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với K2SO3 (Kali sunfit) để tạo ra KOH (kali hidroxit), Mn(OH)4 (), K2SO4 (kali sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) xảy ra phản ứng?

Nhỏ từ từ dung dịch K2SO3 vào dung dịch KMnO4

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) và tạo ra chất KOH (kali hidroxit), Mn(OH)4 (), K2SO4 (kali sunfat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 5H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2Mn(OH)4 + 3K2SO4 là gì ?

dung dịch KMnO4 bị mất màu, xuất hiện kết tủa nâu

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 5H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2Mn(OH)4 + 3K2SO4

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Mn(OH)4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Mn(OH)4 ()

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Mn(OH)4 ()

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra K2SO4 (kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra Mn(OH)4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Mn(OH)4 ()

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra Mn(OH)4 ()

Phương Trình Điều Chế Từ KMnO4 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra K2SO4 (kali sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra Mn(OH)4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra Mn(OH)4 ()

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra Mn(OH)4 ()

Phương Trình Điều Chế Từ K2SO3 Ra K2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2SO4 (kali sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra K2SO4 (kali sunfat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 5H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2Mn(OH)4 + 3K2SO4

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học

Phương trình hóa học vô cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ

Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020 là gì ?

Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020

Chuỗi Phương Trình Lớp 12 là gì ?

Xem tất cả phương trình Chuỗi Phương Trình Lớp 12


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

5H2O + 2KMnO4 + 3K2SO3 → 2KOH + 2Mn(OH)4 + 3K2SO4 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng Mn(OH)4 () là chất sản phẩm

()

Tổng hợp tất cả phương trình có Mn(OH)4 tham gia phản ứng

Phương trình sử dụng K2SO4 (kali sunfat) là chất sản phẩm

(potassium sulfate)

Tổng hợp tất cả phương trình có K2SO4 tham gia phản ứng