Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2H2S | + | 3O2 | → | 2H2O | + | 2SO2 | |
hidro sulfua | oxi | nước | lưu hùynh dioxit | ||||
Hydro sulfid, hydro sulfua, sunfan | Sulfur đioxit | ||||||
(khí) | (khí) | (lỏng) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
Axit | |||||||
34 | 32 | 18 | 64 | ||||
2 | 3 | 2 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, H2S (hidro sulfua) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 155-250°C
Nhiệt độ: 155-250°C
H2S cháy trong không khí cho ngọn lửa màu lam nhạt, khi cho dư oix nó biến thành SO2 và khi thiếu oxi, nó giải phóng lưu huỳnh tự do.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2S (hidro sulfua) tác dụng O2 (oxi) và tạo ra chất H2O (nước), SO2 (lưu hùynh dioxit)
H2S cháy trong không khí cho ngọn lửa màu lam nhạt,
H2S đóng vai trò là chất khử mạnh (S đi từ soxh -2 lên số oxh +4); O2 đóng vai trò là chất oxi hóa (O đi từ số oxh 0 xuống số oxh -2)
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2S (hidro sulfua) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra SO2 (lưu hùynh dioxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen sulfide)
H2 + S → H2S FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S 2HCl + ZnS → H2S + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2S(oxygen)
2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2 2KNO3 → 2KNO2 + O2 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra O2(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sulfur dioxide)
2SO2 + Ba(OH)2 → Ba(HSO3)2 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 H2O + SO2 → H2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình có SO2 tham gia phản ứng