Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3HClO3 | → | H2O | + | 2ClO2 | + | HClO4 | |
Axit cloric | nước | Clo dioxit | Axit percloric | ||||
Chloric acid | Axit pecloric ;Hiđrôxiđôtriôxiđôclorin | ||||||
(lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Axit | Axit | ||||||
84 | 18 | 67 | 100 | ||||
3 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3HClO3 → H2O + 2ClO2 + HClO4 là Phản ứng phân huỷ, HClO3 (Axit cloric) để tạo ra H2O (nước), ClO2 (Clo dioxit), HClO4 (Axit percloric) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: nồng độ 50%
Điều kiện khác: nồng độ 50%
dung dịch HClO3 bị phân hủy ở nồng độ 50%.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HClO3 (Axit cloric) và tạo ra chất H2O (nước), ClO2 (Clo dioxit), HClO4 (Axit percloric)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), ClO2 (Clo dioxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), HClO4 (Axit percloric) (trạng thái: lỏng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HClO3 (Axit cloric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HClO3 (Axit cloric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HClO3 (Axit cloric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HClO3 (Axit cloric) ra ClO2 (Clo dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HClO3 (Axit cloric) ra ClO2 (Clo dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HClO3 (Axit cloric) ra HClO4 (Axit percloric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HClO3 (Axit cloric) ra HClO4 (Axit percloric)Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chloric acid)
4HClO2 → H2O + HCl + 2ClO2 + HClO3 H2SO4 + Ba(ClO2)2 → HClO3 + BaSO4 3HClO → 3HCl + HClO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HClO3(water)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(chlorine dioxide)
2ClO2 + BaO2 → 2HClO2 + Ba(ClO2)2 2NaOH + 2ClO2 → H2O + NaClO3 + NaClO2 8HCl + 2ClO2 → 5Cl2 + 4H2O Tổng hợp tất cả phương trình có ClO2 tham gia phản ứng(perchloric acid)
2HClO4 → H2O + Cl2O7 2F2 + 4HClO4 → 2H2O + O2 + 4ClO3F PH3 + HClO4 → PH4ClO4 Tổng hợp tất cả phương trình có HClO4 tham gia phản ứng