Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CO | + | 3Fe2O3 | → | CO2 | + | 2Fe3O4 | |
cacbon oxit | sắt (III) oxit | Cacbon dioxit | Sắt(II,III) oxit | ||||
Carbon monoxide | Iron(III) oxide | Carbon dioxide | |||||
(khí) | (rắn) | (khí) | (rắn) | ||||
(không màu) | (đỏ) | (không màu) | (nâu đen) | ||||
28 | 160 | 44 | 232 | ||||
1 | 3 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CO + 3Fe2O3 → CO2 + 2Fe3O4 là Phản ứng oxi-hoá khử, CO (cacbon oxit) phản ứng với Fe2O3 (sắt (III) oxit) để tạo ra CO2 (Cacbon dioxit), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ
Nhiệt độ: Nhiệt độ
cho CO tác dụng với Fe2O3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CO (cacbon oxit) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit) và tạo ra chất CO2 (Cacbon dioxit), Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)
có khí không màu thoát ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO (cacbon oxit) ra Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CO (cacbon oxit) ra Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra CO2 (Cacbon dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra Fe3O4 (Sắt(II,III) oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Dãy các oxit nào nào sau đây đều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?
Cho khí CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thì thu được 10,68 g chất rắn A và khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thấy tạo ra 3 gam kết tủa. Giá trị của m là:
Cho 1 luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau 1 thời gian thu được 10,44g chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X trng dung dịch HNO3, đặc nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Gía trị của m:
Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là :
Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiĐốt cháy pyrit sắt trong không khí sau một thời gian sản phẩm tạo thành có màu nâu đỏ là Fe2O3.
Thổi luồng khí CO qua kim loại sắt (III) oxit sản phẩm tạo thành là sắt từ và có khí không màu thoát ra.
Tiếp tục thổi luồng khí CO qua sắt từ, sản phẩm tạo thành có hiện tượng kết tủa đen là FeO.
Sau đó, đem oxit sắt FeO thổi qua luồng khí CO, sản phẩm thu được là kim loại sắt.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(carbon monoxide)
C + CO2 → 2CO C + Cu2O → CO + 2Cu C + CaO → CaC2 + CO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CO(iron oxide)
3x - 2yO2 + 4FexOy → 2xFe2O3 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe2O3(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO H2O + CO2 → H2CO3 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng(iron(ii,iii) oxide)
4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 CO + Fe3O4 → 3FeO + CO2 O2 + 4Fe3O4 → 6Fe2O3 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe3O4 tham gia phản ứng