Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
C2H6 | + | Cl2 | → | HCl | + | C2H5Cl | |
etan | clo | axit clohidric | Cloroetan | ||||
Chlorine | |||||||
(khí) | (khí) | (lỏng) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | |||||||
30 | 71 | 36 | 65 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C2H6 + Cl2 → HCl + C2H5Cl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H6 (etan) phản ứng với Cl2 (clo) để tạo ra HCl (axit clohidric), C2H5Cl (Cloroetan) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho C2H6 tác dụng với Cl2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H6 (etan) tác dụng Cl2 (clo) và tạo ra chất HCl (axit clohidric), C2H5Cl (Cloroetan)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm HCl (axit clohidric) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), C2H5Cl (Cloroetan) (trạng thái: khí), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H6 (etan) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H6 (etan) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H6 (etan) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H6 (etan) ra C2H5Cl (Cloroetan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H6 (etan) ra C2H5Cl (Cloroetan)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra C2H5Cl (Cloroetan)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra C2H5Cl (Cloroetan)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:
Cho các phản ứng sau:
a. Cu + HNO3 loãng →
b. Fe2O3+ H2SO4 →
c. FeS + dung dịch HCl →
d. NO2 + dung dịch NaOH →
e. HCHO + H2O + Br2 →
f. glucose (men)→
g. C2H6 + Cl2 (askt)→
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiAxit clohidric có đầy đủ tính chất của một axit hay không? Nó có những tính chất nào khác so với các axit thông thường? Nhận biết ion Cl bằng cách nào? Chúng ta cùng nhau tìm hiểu nội dung bài giảng Hiđro clorua - Axit clohiđric và muối clorua để làm rõ các vấn đề nêu trên.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 23. Hiđro clorua – Axit clohiđric và muối clorua"(ethane)
C4H10 → C2H4 + C2H6 C2H4 + H2 → C2H6 2CH3Cl + Na → C2H6 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C2H6(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH FeCl2 → Cl2 + Fe 4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(hydrogen chloride)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng()
C2H5Cl → C2H4 + HCl NaOH + C2H5Cl → C2H4 + H2O + NaCl Na + 2C2H5Cl → 2NaCl + C4H10 Tổng hợp tất cả phương trình có C2H5Cl tham gia phản ứng