Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
AlCl3 | + | 3H2O | + | 3NH3 | → | Al(OH)3 | + | 3NH4Cl | |
Nhôm clorua | nước | amoniac | Nhôm hiroxit | amoni clorua | |||||
aluminium chloride | Ammonia | Aluminium hydroxide | Ammonium chloride | ||||||
(lỏng) | (khí) | (kt) | |||||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | (trắng) | |||||
Muối | Bazơ | Bazơ | Muối | ||||||
133 | 18 | 17 | 78 | 53 | |||||
1 | 3 | 3 | 1 | 3 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
AlCl3 + 3H2O + 3NH3 → Al(OH)3 + 3NH4Cl là Phản ứng trao đổi, AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NH4Cl (amoni clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để AlCl3 (Nhôm clorua) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với NH3 (amoniac) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit) phản ứng với NH4Cl (amoni clorua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là AlCl3 (Nhôm clorua) tác dụng H2O (nước) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất Al(OH)3 (Nhôm hiroxit), NH4Cl (amoni clorua)
Xuất hiện kết tủa keo trắng nhôm hidroxit (Al(OH)3) trong dung dịch.
Dung dịch amoniac có thể tác dụng với dung dịch muối của nhiều kim loại, tạo thành kết tuỷ hiđroxit của các kim loại đó
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ AlCl3 (Nhôm clorua) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra NH4Cl (amoni clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra Al(OH)3 (Nhôm hiroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NH4Cl (amoni clorua)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Cho các TN sau:
(1). Sục khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
(2). Cho dd NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3). Sục khí H2S vào dung dịch AgNO3.
(4). Dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Dung dịch NaOH dư vào dd Ba(HCO3)2.
Những trường hợp thu được kết tủa sau p/ứ là:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2). Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4). Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7). Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2). Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4). Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5). Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6). Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(7). Cho Ba(OH)2 dư vào ZnSO4.
(8). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl2 và khí O2.
(2). Khí H2S và khí SO2.
(3). Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
(5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3.
(6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2.
(7). Hg và S.
(8). Khí CO2 và dung dịch NaClO.
(9). CuS và dung dịch HCl.
(10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
Cho các thí nghiệm sau:
(1). Sục SO3 vào dung dịch BaCl2
(2). Cho SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(3). Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO3)2
(4). Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl2
(5). Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3.
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch CrCl3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
Cho các thí nghiệm sau:
(1). Sục SO3 vào dung dịch BaCl2
(2). Cho SO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư
(3). Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ba(HCO3)2
(4). Cho dung dịch H2S vào dung dịch FeCl2
(5). Cho NH3 dư vào dung dịch AlCl3
Số thí nghiệm thu được kết tủa là:
Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa Al(OH)3?
Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2. (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3. (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]). Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHòa tan muối natri axetat trong dung dịch axit H2SO4 thu được axit axetic.
Sau đó cho axit axetic tác dụng với natri hidroxit thu được nước.
Cho nhôm clorua phản ứng với dung dịch nước amoniac thu được nhôm hidroxit kết tủa keo trắng.
Nhiệt phân nhôm hidroxit thu được nhôm oxit.
Cuối cùng cho nhôm oxit hòa tan trong môi trường axit HNO3 thu được muối nhôm nitrat.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Nội dung bài học Amoniac và muối amoni tìm hiểu về cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (tính tan, tỉ khối, màu, mùi), ứng dụng chính, amoniac trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp . Tính chất hoá học của amoniac: Tính bazơ yếu (tác dụng với nước, dung dịch muối, axit) và tính khử (tác dụng với oxi, clo). Cách điều chế NH3. Tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, tính tan). Tính chất hoá học (phản ứng với dung dịch kiềm, phản ứng nhiệt phân) và ứng dụng của muối amoni.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 8. Amoniac và muối amoni"(aluminium chloride)
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra AlCl3(water)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(ammonia)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(aluminium hydroxide)
2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O Al(OH)3 + HBr → H2O + AlBr3 Tổng hợp tất cả phương trình có Al(OH)3 tham gia phản ứng(ammonium chloride)
CaO + 2NH4Cl → H2O + 2NH3 + CaCl2 Ca(OH)2 + 2NH4Cl → 2H2O + 2NH3 + CaCl2 NaNO2 + NH4Cl → 2H2O + N2 + NaCl Tổng hợp tất cả phương trình có NH4Cl tham gia phản ứng