Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
MgCl2 | + | K2SO3 | → | 2KCl | + | MgSO3 | |
Magie clorua | Kali sunfit | kali clorua | Magne sulfit | ||||
Magnesium chloride | Potassium sulfite | Kali clorua | |||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | |||||
95 | 158 | 75 | 104 | ||||
1 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3 là Phản ứng trao đổi, MgCl2 (Magie clorua) phản ứng với K2SO3 (Kali sunfit) để tạo ra KCl (kali clorua), MgSO3 (Magne sulfit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
K2SO3 + MgCl2 = 2KCl + MgSO3. Cho từ từ dung dịch K2SO3 vào dung dịch MgCl2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là MgCl2 (Magie clorua) tác dụng K2SO3 (Kali sunfit) và tạo ra chất KCl (kali clorua), MgSO3 (Magne sulfit)
xuất hiện kết tủa màu trắng
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgCl2 (Magie clorua) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgCl2 (Magie clorua) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ MgCl2 (Magie clorua) ra MgSO3 (Magne sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ MgCl2 (Magie clorua) ra MgSO3 (Magne sulfit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra MgSO3 (Magne sulfit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2SO3 (Kali sunfit) ra MgSO3 (Magne sulfit)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(magnesium chloride)
2HCl + Mg → H2 + MgCl2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 2AlCl3 + 3Mg → 2Al + 3MgCl2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MgCl2()
2KI + SO3 → I2 + K2SO3 SO2 + 2KOH.2H2O → 5H2O + K2SO3 6KOH + 3S → 3H2O + 2K2S + K2SO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2SO3(potassium chloride)
H2O + KCl → H2 + KClO3 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng(Magnesium sulfite; Sulfurous acid magnesium salt)
Tổng hợp tất cả phương trình có MgSO3 tham gia phản ứng