Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3Na2SO4 | + | 2FeCl3 | → | Fe2(SO4)3 | + | 6NaCl | |
natri sulfat | Sắt triclorua | sắt (III) sulfat | Natri Clorua | ||||
Sodium sulfate | Iron(III) chloride | Iron(III) sulfate | natri clorua | ||||
(rắn) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(trắng) | (nâu) | (trắng) | (trắng) | ||||
Muối | Muối | Muối | Muối | ||||
142 | 162 | 400 | 58 | ||||
3 | 2 | 1 | 6 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3Na2SO4 + 2FeCl3 → Fe2(SO4)3 + 6NaCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Na2SO4 (natri sulfat) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
FeCl3 tác dụng Na2SO4
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na2SO4 (natri sulfat) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), NaCl (Natri Clorua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na2SO4 (natri sulfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), FeCl3 (Sắt triclorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: nâu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na2SO4 (natri sulfat) ra NaCl (Natri Clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra NaCl (Natri Clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra NaCl (Natri Clorua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium sulfate)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Na2SO3 + MgSO4 → Na2SO4 + MgSO3 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na2SO4(iron chloride)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl3()
Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2(SO4)3 tham gia phản ứng(sodium chloride)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 2NaCl → Cl2 + 2Na Tổng hợp tất cả phương trình có NaCl tham gia phản ứng