Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
3HCl | + | 2P2O5 | → | POCl3 | + | 3HPO3 | |
axit clohidric | diphotpho penta oxit | Phosphoryl triclorua | Axit meta-phosphoric | ||||
Phosphoryl trichloride | Metaphosphoric acid | ||||||
(dung dịch) | (rắn) | (rắn) | (dung dịch) | ||||
Axit | Axit | ||||||
36 | 142 | 153 | 80 | ||||
3 | 2 | 1 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3HCl + 2P2O5 → POCl3 + 3HPO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, HCl (axit clohidric) phản ứng với P2O5 (diphotpho penta oxit) để tạo ra POCl3 (Phosphoryl triclorua), HPO3 (Axit meta-phosphoric) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho acid HCl tác dụng với P2O5.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng P2O5 (diphotpho penta oxit) và tạo ra chất POCl3 (Phosphoryl triclorua), HPO3 (Axit meta-phosphoric)
POCl3 Photphoryl Clorua (chất lỏng màu vàng nhạt, khó ngửi)
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra POCl3 (Phosphoryl triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra POCl3 (Phosphoryl triclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra HPO3 (Axit meta-phosphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra HPO3 (Axit meta-phosphoric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P2O5 (diphotpho penta oxit) ra POCl3 (Phosphoryl triclorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P2O5 (diphotpho penta oxit) ra POCl3 (Phosphoryl triclorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P2O5 (diphotpho penta oxit) ra HPO3 (Axit meta-phosphoric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ P2O5 (diphotpho penta oxit) ra HPO3 (Axit meta-phosphoric)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(phosphorus pentoxide)
5KClO3 + 6P → 5KCl + 3P2O5 5K2Cr2O7 + 6P → 5K2O + 3P2O5 + 5Cr2O3 5FeO + 2P → 5Fe + P2O5 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra P2O5(Phosphoryl trichloride; Phosphoryl chloride; Phosphorus oxytrichloride; Phosphorus trichlorideoxide; Trichlorophosphine oxide; Phosphorus oxychloride)
CH3COOH + POCl3 → 3CH3COCl + H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có POCl3 tham gia phản ứng(metaphosphoric acid)
H2O + HPO3 → H3PO4 NaOH + HPO3 → H2O + Na3PO4 NaOH + HPO3 → H2O + NaPO3 Tổng hợp tất cả phương trình có HPO3 tham gia phản ứng