Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
4Cl2 | + | 2Fe2O3 | → | 4FeCl2 | + | 3O2 | |
clo | sắt (III) oxit | sắt (II) clorua | oxi | ||||
Chlorine | Iron(III) oxide | ||||||
(khí) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | ||||
(vàng lục) | (đỏ nâu) | (trắng xanh) | (không màu) | ||||
Muối | |||||||
71 | 160 | 127 | 32 | ||||
4 | 2 | 4 | 3 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4Cl2 + 2Fe2O3 → 4FeCl2 + 3O2 là Phản ứng thế, Cl2 (clo) phản ứng với Fe2O3 (sắt (III) oxit) để tạo ra FeCl2 (sắt (II) clorua), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 1565
Nhiệt độ: > 1565
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cl2 (clo) phản ứng với Fe2O3 (sắt (III) oxit) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua) phản ứng với O2 (oxi).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng Fe2O3 (sắt (III) oxit) và tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua), O2 (oxi)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm FeCl2 (sắt (II) clorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: trắng xanh), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), Fe2O3 (sắt (III) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ nâu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra FeCl2 (sắt (II) clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe2O3 (sắt (III) oxit) ra O2 (oxi)Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Xem tất cả phương trình Chuỗi Phương Trình Lớp 12
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH FeCl2 → Cl2 + Fe BaCl2 → Cl2 + Ba Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(iron oxide)
3x - 2yO2 + 4FexOy → 2xFe2O3 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe2O3(iron(ii) chloride)
FeCl2 → Cl2 + Fe 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 FeCl2 + 4HNO3 → H2O + 2HCl + NO2 + Fe(NO3)3 Tổng hợp tất cả phương trình có FeCl2 tham gia phản ứng(oxygen)
C + O2 → CO2 2Mg + O2 → 2MgO 2CO + O2 → 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng