Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
2KMnO4 | + | 2NH3 | → | 2H2O | + | 2KOH | + | 2MnO2 | + | N2 | |
kali pemanganat | amoniac | nước | kali hidroxit | Mangan oxit | nitơ | ||||||
Kali manganat(VII) | Ammonia | ||||||||||
(lỏng) | (khí) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | ||||||
(Tím) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (nâu đen) | (không màu) | ||||||
Muối | Bazơ | Bazơ | |||||||||
158 | 17 | 18 | 56 | 87 | 28 | ||||||
2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2KMnO4 + 2NH3 → 2H2O + 2KOH + 2MnO2 + N2 là Phản ứng oxi-hoá khử, KMnO4 (kali pemanganat) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra H2O (nước), KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Sục khí Amoniac vào ống nghiệm đựng dung dịch Kali permanganat.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KMnO4 (kali pemanganat) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất H2O (nước), KOH (kali hidroxit), MnO2 (Mangan oxit), N2 (nitơ)
Dung dịch thuốc tím mất màu dần, xuất hiện kết tủa màu nâu đen đồng thời có khí thoát ra.
NH3 đóng vai trò là chất khử. KMnO4 đóng vai trò là chất oxi hóa
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra MnO2 (Mangan oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KMnO4 (kali pemanganat) ra N2 (nitơ)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra KOH (kali hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra KOH (kali hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra MnO2 (Mangan oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra MnO2 (Mangan oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra N2 (nitơ)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Xem tất cả phương trình Chuỗi Phương Trình Lớp 12
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium permanganate)
2H2O + O2 + 4K2MnO4 → 4KMnO4 + 4KOH 2H2O + 3K2MnO4 → 2KMnO4 + 4KOH + MnO2 2KOH + Mn2O7 → H2O + 2KMnO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KMnO4(ammonia)
2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(water)
2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(potassium hydroxide)
2KOH + Mg(NO3)2 → 2KNO3 + Mg(OH)2 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 2KOH + CH3NH3HCO3 → H2O + K2CO3 + CH3NH2 Tổng hợp tất cả phương trình có KOH tham gia phản ứng(manganese dioxide)
4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2 2H2SO4 + MnO2 + 2NaBr → Br2 + 2H2O + MnSO4 + Na2SO4 H2O2 + MnO2 → H2O + O2 + MnO Tổng hợp tất cả phương trình có MnO2 tham gia phản ứng(nitrogen)
3Cl2 + N2 → 2NCl3 3H2 + N2 → 2NH3 N2 + O2 → 2NO Tổng hợp tất cả phương trình có N2 tham gia phản ứng