Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Au + 3HCl + HNO3 = 2H2O + NO + AuCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Au | vàng | rắn + HCl | axit clohidric | dd + HNO3 | axit nitric | dd = H2O | nước | lỏng + NO | nitơ oxit | khí + AuCl3 | Vàng(III) clorua | dd, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

Au + 3HCl + HNO32H2O + NO + AuCl3
vàng axit clohidric axit nitric nước nitơ oxit Vàng(III) clorua
Axit nitric Nitrogen monoxide Gold(III) trichloride
(rắn) (dd) (dd) (lỏng) (khí) (dd)
(vàng) (không màu) (không màu) (không màu) (không màu)
Axit Axit Muối
197 36 63 18 30 303
1 3 1 2 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Au + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + AuCl3

Au + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + AuCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Au (vàng) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với HNO3 (axit nitric) để tạo ra H2O (nước), NO (nitơ oxit), AuCl3 (Vàng(III) clorua) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Au (vàng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng HNO3 (axit nitric) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Au (vàng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng HNO3 (axit nitric) xảy ra phản ứng?

cho vàng tan trong hỗn hợp 3 thể tích HCl và 1 thể tích HNO3

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Au (vàng) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng HNO3 (axit nitric) và tạo ra chất H2O (nước), NO (nitơ oxit), AuCl3 (Vàng(III) clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Au + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + AuCl3 là gì ?

Chất rắn màu vàng bóng của vàng (Au) tan dần trong dung dịch và xuất hiện bọt khí do khí nitơ oxit (NO) sinh ra và hoá nâu ngoài không khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Au + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + AuCl3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Au Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Au (vàng) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Au (vàng) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Au Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Au (vàng) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Au (vàng) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ Au Ra AuCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Au (vàng) ra AuCl3 (Vàng(III) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Au (vàng) ra AuCl3 (Vàng(III) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra AuCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra AuCl3 (Vàng(III) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra AuCl3 (Vàng(III) clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ HNO3 Ra AuCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra AuCl3 (Vàng(III) clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HNO3 (axit nitric) ra AuCl3 (Vàng(III) clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Au + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + AuCl3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Au + 3HCl + HNO3 → 2H2O + NO + AuCl3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!