Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
H2O | + | HCl | + | KCrO2 | → | KCl | + | Cr(OH)3 | |
nước | axit clohidric | Kali cromat(III) | kali clorua | Cromi(III) hidroxit | |||||
Kali clorua | |||||||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (rắn) | ||||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (xanh lục) | ||||||
Axit | Muối | Bazơ | |||||||
18 | 36 | 123 | 75 | 103 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 là Phản ứng trao đổi, H2O (nước) phản ứng với HCl (axit clohidric) phản ứng với KCrO2 (Kali cromat(III)) để tạo ra KCl (kali clorua), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
KCrO2 + HCl + H2O → Cr(OH)3 + KCl
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng HCl (axit clohidric) tác dụng KCrO2 (Kali cromat(III)) và tạo ra chất KCl (kali clorua), Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
xuất hiện kết tủa màu xanh lục
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCrO2 (Kali cromat(III)) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCrO2 (Kali cromat(III)) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KCrO2 (Kali cromat(III)) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KCrO2 (Kali cromat(III)) ra Cr(OH)3 (Cromi(III) hidroxit)Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3NH4NO3 + CH2 → 7H2O + 3N2 + CO2 24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(hydrogen chloride)
Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Potassium Chromate(III))
2KOH + Cr2O3 → H2O + 2KCrO2 KOH + Cr(OH)3 → 2H2O + KCrO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KCrO2(potassium chloride)
H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl → H2 + KClO3 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng()
Ba(OH)2 + 2Cr(OH)3 → 4H2O + Ba(CrO2)2 2Cr(OH)3 → 3H2O + Cr2O3 NaOH + Cr(OH)3 → Na[Cr(OH)4] Tổng hợp tất cả phương trình có Cr(OH)3 tham gia phản ứng