Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3Cl2 + 6KOH = 3H2O + 5KCl + KClO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cl2 | clo | khí + KOH | kali hidroxit | dd = H2O | nước | lỏng + KCl | kali clorua | rắn + KClO3 | kali clorat | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

3Cl2 + 6KOH3H2O + 5KCl + KClO3
clo kali hidroxit nước kali clorua kali clorat
Chlorine Kali clorua Potassium chlorate
(khí) (dd) (lỏng) (rắn) (rắn)
(vàng lục) (không màu) (trắng) (trắng)
Bazơ Muối Muối
71 56 18 75 123
3 6 3 5 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3

3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với KOH (kali hidroxit) để tạo ra H2O (nước), KCl (kali clorua), KClO3 (kali clorat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) xảy ra phản ứng?

cho khí clo tác dụng với dung dịch KOH

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng KOH (kali hidroxit) và tạo ra chất H2O (nước), KCl (kali clorua), KClO3 (kali clorat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), KCl (kali clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), KClO3 (kali clorat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng lục), KOH (kali hidroxit) (trạng thái: dd), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra KClO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra KClO3 (kali clorat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra KClO3 (kali clorat)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KCl

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KCl (kali clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KClO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KClO3 (kali clorat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KClO3 (kali clorat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 3Cl2 + 6KOH → 3H2O + 5KCl + KClO3

Chuỗi phản ứng về halogen

 

Sục khí clorua trong dung dịch NaOH sản phẩm thu được gồm muối ăn NaCl, NaClO và nước. Sau đó cho hipoclorit tác dụng với axit HCl sản phẩm tạo thành có khí thoát ra.

Cho khí clorua tác dụng với ca(OH)2 rắn sản phẩm thu được clorua vôi. Sau đó, cho clorua vôi phản ứng với với dung dịch HCl  sản phẩm thu được có khí màu vàng thoát ra là clorua. Tiếp theo, chúng ta cho khí clorua phản ứng với KOH sản phẩm thu được có kali clorat. Sau đó, cho kali clorat phản ứng với dung dịch axit HCl thu được sản phẩm gồm Cl2 , KCl , H2O

Phương trình liên quan

6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phản ứng về oxi lưu huỳnh

Cho ZnS tác dụng với axit clohidric, sản phẩm tạo thành có khí mùi trứng thối thoát ra là H2S.

Tiếp tục cho khí H2S đốt cháy trong điều kiện thiếu oxi sản phẩm thu được là lưu huỳnh.

Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí thu được sản phẩm là khí SO2 không màu, mùi hắc.

Đem khí SO2 đốt cháy trong không khí có chất xúc tác V2O5, nhiệt độ 450 độ C sản phẩm tạo thành là SO3.

Hòa tan SO3 trong nước ta thu được axit sunfuric.

Tiếp theo, cho tinh thể NaCl tác dụng với axit H2SO4 đặc sản phẩm ta thu được axit HCl.

Sau đó cho axit HCl phản ứng với MnO2 sản phẩm có khí clo thoát ra.

Sục khí clo trong dung dịch KOH ở nhiệt độ 100 độ C ta thu được muối kali clorat.

Nhiệt phân muối kali clorat ở nhiệt độ cao, chất xúc tác MnO2  có khí oxi thoát ra và thu được muối KCl.

Phương trình liên quan

8 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi các phương trình phản ứng của kim loại kali và hợp chất của kali

Đầu tiên, cho kali tác dung với hidro  thu được kali hidrua.

Sau đó, hòa tan kali hidrua trong nước tạo thành kali hidroxit.

Cho kali hidroxit hòa tan trong môi trường axit HCl tạo thành muối kali clorua.

Điện phân nóng chảy muối kali clorua sau phản ứng có khí clo thoát ra.

Cuối cùng cho clo phản ứng với dung dịch KOH đặc thu được muối kali clorat.

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!