Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
6H2O | + | 3Ba | + | 2FeCl3 | → | 3BaCl2 | + | 2H2 | + | 2Fe(OH)3 | |
nước | Bari | Sắt triclorua | Bari clorua | hidro | Sắt(III) hidroxit | ||||||
Iron(III) chloride | Hydrogen | Iron(III)trihydroxide | |||||||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | (kt) | (khí) | (kt) | ||||||
(không màu) | (vàng nâu) | (trắng) | (không màu) | (nâu đỏ) | |||||||
Muối | Muối | Bazơ | |||||||||
18 | 137 | 162 | 208 | 2 | 107 | ||||||
6 | 3 | 2 | 3 | 2 | 2 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
6H2O + 3Ba + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2H2 + 2Fe(OH)3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với Ba (Bari) phản ứng với FeCl3 (Sắt triclorua) để tạo ra BaCl2 (Bari clorua), H2 (hidro), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho bari tác dụng với dd FeCl3.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Ba (Bari) tác dụng FeCl3 (Sắt triclorua) và tạo ra chất BaCl2 (Bari clorua), H2 (hidro), Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
có hiện tượng kết tủa nâu đỏ. Đồng thời có khí thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra BaCl2 (Bari clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba (Bari) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba (Bari) ra BaCl2 (Bari clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba (Bari) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba (Bari) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba (Bari) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba (Bari) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra BaCl2 (Bari clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ FeCl3 (Sắt triclorua) ra Fe(OH)3 (Sắt(III) hidroxit)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch FeCl3 dư tạo kết tủa là:
Cho các phương trình phản ứng sau, phương trình nào có tổng hệ số cân bằng cao nhất?
(1). HNO3 + Fe3O4 ----> ;
(2). H2O + Ba + FeCl3 ----> ;
(3). Ca(OH)2 + H3PO4 ----> ;
(4). Al + FeCl3 -----> ;
Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
HCl + NaOH → H2O + NaCl 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(barium)
BaCl2 → Cl2 + Ba Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(iron chloride)
3Cl2 + 2Fe → 2FeCl3 3FeCl2 + 4HNO3 → 2H2O + NO + Fe(NO3)3 + 2FeCl3 Fe + 4HCl + NaNO3 → 2H2O + NaCl + NO + FeCl3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra FeCl3(barium chloride)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 BaCl2 → Cl2 + Ba Tổng hợp tất cả phương trình có BaCl2 tham gia phản ứng(hydrogen)
C + 2H2 → CH4 H2 + I2 → 2HI 3H2 + N2 → 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng()
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Na2CO3 + Fe(OH)3 → 3H2O + CO2 + 2NaFeO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(OH)3 tham gia phản ứng