Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
CaO | + | Cu(NO3)2 | + | H2O | → | Ca(NO3)2 | + | Cu(OH)2 | |
canxi oxit | Đồng nitrat | nước | canxi nitrat | Đồng (II) hidroxit | |||||
Calcium oxide | Copper(II) nitrate | Calcium nitrate | Copper(II) hydroxide | ||||||
(rắn) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (kt) | |||||
(trắng) | (không màu) | (xanh lam) | |||||||
Muối | Muối | Muối | |||||||
56 | 188 | 18 | 164 | 98 | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CaO (canxi oxit) phản ứng với Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat), Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Cho vôi sống lội qua dd Cu(NO3)2.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CaO (canxi oxit) tác dụng Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất Ca(NO3)2 (canxi nitrat), Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Kết tủa xanh lam.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CaO (canxi oxit) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ca(NO3)2 (canxi nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S qua dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường axit, đun nóng.
(2) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho phèn chua vào dung dịch sôđa
(4) Cho vôi sống vào dung dịch Cu(NO3)2
(5) Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp Fe(NO3)3 và HCl
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
Có bao nhiêu phản ứng tạo ra đơn chất trong các phương trình phản ứng sau?
a. C + KNO3 + S →
b.CaO + Cu(NO3)2 + H2O →
c. H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 →
d.C + H2O ↔
e. O2 + C12H22O11 →
f. H2 + CH2=CHCH2OH →
h. FeCO3 + HNO3 →
g. Cu(NO3)2 + NaOH →
Cho các phương trình hóa học sau:
Cl2 + NaBr ---> ;
NaOH + CH3COOC6H5 ---> ;
HCl + C2H5ONa ---> ;
C2H5OH + Ag(NH3)2OH ---> ;
C + KNO3 + S ---> ;
CaO + Cu(NO3)2 + H2O --> ;
H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 ---> ;
C + H2O --> ;
O2 + C12H22O11 --> ;
H2 + CH2=CHCH2OH -->
Trong các phương trình trên, có bao nhiêu phương trình phản ứng tạo ra chất khí?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2 2CaSO4 → 2CaO + O2 + 2SO2 Ca + 1/2O2 → CaO Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CaO(copper(ii) nitrate)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(NO3)2(water)
NH4NO2 → 2H2O + N2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O()
3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + 6NaNO3 (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 + 2NH4NO3 Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Ca(NO3)2 tham gia phản ứng(copper(ii) hydroxide)
Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu Tổng hợp tất cả phương trình có Cu(OH)2 tham gia phản ứng