Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
CH3CHO | + | CrO3 | → | CH3COOH | + | CrO2 | |
Andehit axetic | Crom trioxit | acid acetic | Crom(IV) oxit | ||||
Ethanal | Crôm (VI) ôxit | Acid ethanoic | |||||
(lỏng) | (rắn) | (dung dịch) | (rắn) | ||||
(không màu) | (đỏ thẫm) | (không màu) | (vàng) | ||||
44 | 100 | 60 | 84 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
CH3CHO + CrO3 → CH3COOH + CrO2 là Phản ứng oxi-hoá khử, CH3CHO (Andehit axetic) phản ứng với CrO3 (Crom trioxit) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), CrO2 (Crom(IV) oxit) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho CH3CHO tác dụng với crO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3CHO (Andehit axetic) tác dụng CrO3 (Crom trioxit) và tạo ra chất CH3COOH (acid acetic), CrO2 (Crom(IV) oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), CrO2 (Crom(IV) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: vàng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3CHO (Andehit axetic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), CrO3 (Crom trioxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ thẫm), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CHO (Andehit axetic) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CHO (Andehit axetic) ra CH3COOH (acid acetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3CHO (Andehit axetic) ra CrO2 (Crom(IV) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3CHO (Andehit axetic) ra CrO2 (Crom(IV) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrO3 (Crom trioxit) ra CH3COOH (acid acetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrO3 (Crom trioxit) ra CH3COOH (acid acetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CrO3 (Crom trioxit) ra CrO2 (Crom(IV) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CrO3 (Crom trioxit) ra CrO2 (Crom(IV) oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(acetaldehyde)
C2H2 + H2O → CH3CHO CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O C2H5OH + 1/2O2 → CH3CHO + H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3CHO(chromium trioxide)
H2SO4 + K2Cr2O7 → H2O + CrO3 + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CrO3(ethanoic acid)
2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu 2CH3COOH + Na2CO3 → 2CH3COONa + H2O + CO2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COOH tham gia phản ứng(Chromium(IV) oxide; CrO2)
Tổng hợp tất cả phương trình có CrO2 tham gia phản ứng