Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba = 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Al2(SO4)3 | Nhôm sunfat | rắn + H2O | nước | lỏng + Ba | Bari | rắn = H2 | hidro | khí + BaSO4 | Bari sunfat | kt + Ba(AlO2)2 | Bari aluminat | rắn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2
Nhôm sunfat nước Bari hidro Bari sunfat Bari aluminat
Aluminium sulfate Hydrogen barium(2+);oxido(oxo)alumane
(rắn) (lỏng) (rắn) (khí) (kt) (rắn)
(không màu) (không màu) (trắng)
Muối Muối Muối
342 18 137 2 233 255
1 4 5 4 3 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2

Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với Ba (Bari) để tạo ra H2 (hidro), BaSO4 (Bari sunfat), Ba(AlO2)2 (Bari aluminat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng H2O (nước) tác dụng Ba (Bari) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng H2O (nước) tác dụng Ba (Bari) xảy ra phản ứng?

cho bari dư tác dụng với dung dịch nhôm sulfat.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) tác dụng H2O (nước) tác dụng Ba (Bari) và tạo ra chất H2 (hidro), BaSO4 (Bari sunfat), Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2 là gì ?

có khí thoát ra, và xuất hiện kết tủa trắng.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Al2(SO4)3 Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ Al2(SO4)3 Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Al2(SO4)3 Ra Ba(AlO2)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2O Ra Ba(AlO2)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)

Phương Trình Điều Chế Từ Ba Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba (Bari) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba (Bari) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ Ba Ra BaSO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba (Bari) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba (Bari) ra BaSO4 (Bari sunfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Ba Ra Ba(AlO2)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba (Bari) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba (Bari) ra Ba(AlO2)2 (Bari aluminat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2

Câu 1. Sản phẩm phản ứng

Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:


A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Kết tủa

Cho các phương trình hóa học sau, phản ứng nào tạo hiện tượng kết tủa đen?
a). H2SO4 + KBr ---> ;
b). Al2(SO4)3 + H2O + Ba ---> ;
c). H2S + Pb(NO3)2 ---> ;
d). CH3OH + CH2=C(CH3)COOH ----> ;
e). AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOC2H5 -----> ;
f). Br2 + CH2=CHCH3 ---> ;
g). CH3COONa + NaOH -----> ;
h). C + O2 ---->


A. (c), (d)
B. (g), (h), (a), (c)
C. (a), (b), (g), (c)
D. (c)

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Bài toán kim loại tác dụng với dung dịch muối

Cho 1,37 gam Ba vào 100,0 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M thu được chất rắn có khối lượng là:


A. 2,205
B. 2,565
C. 2,409
D. 2,259

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Al2(SO4)3 + 4H2O + 5Ba → 4H2 + 3BaSO4 + 2Ba(AlO2)2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!