Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
3Cl2 | + | 4H2O | + | S | → | H2SO4 | + | 6HCl | |
clo | nước | sulfua | axit sulfuric | axit clohidric | |||||
Chlorine | Sulfuric acid; | ||||||||
(khí) | (lỏng) | (rắn) | (dd) | (dd) | |||||
(vàng lục) | (không màu) | (vàng) | (không màu) | (không màu) | |||||
Axit | Axit | ||||||||
71 | 18 | 32 | 98 | 36 | |||||
3 | 4 | 1 | 1 | 6 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
3Cl2 + 4H2O + S → H2SO4 + 6HCl là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với S (sulfua) để tạo ra H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Nhiệt độ: Nhiệt độ.
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Cl2 (clo) phản ứng với H2O (nước) phản ứng với S (sulfua) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với HCl (axit clohidric).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng H2O (nước) tác dụng S (sulfua) và tạo ra chất H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric)
Chất rắn màu vàng lưu huỳnh (S) và chất khí màu vàng lục Clo (Cl2) hòa tan dần trong nước tạo dung dịch.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra HCl (axit clohidric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra H2SO4 (axit sulfuric)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ S (sulfua) ra HCl (axit clohidric)
Xem tất cả phương trình điều chế từ S (sulfua) ra HCl (axit clohidric)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH CuCl2 → Cl2 + Cu FeCl2 → Cl2 + Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(water)
NaOH + C6H5Br → C6H5ONa + H2O + NaBr 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(sulfur)
Cl2 + H2S → 2HCl + S Ag2S → 2Ag + S 2H2 + SO2 → 2H2O + S Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra S(sulfuric acid)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Na2SO3 → H2O + Na2SO4 + SO2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2SO4 tham gia phản ứng(hydrogen chloride)
HCl + NaOH → H2O + NaCl Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2HCl + Zn → H2 + ZnCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có HCl tham gia phản ứng