Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
NH4NO2 | → | 2H2O | + | N2 | |
amoni nitrit | nước | nitơ | |||
Ammonium nitrite | |||||
(rắn) | (lỏng) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
Muối | |||||
64 | 18 | 28 | |||
1 | 2 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
NH4NO2 → 2H2O + N2 là Phản ứng oxi-hoá khử, NH4NO2 (amoni nitrit) để tạo ra H2O (nước), N2 (nitơ) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 60 - 70°C
Nhiệt độ: 60 - 70°C
Một lượng nhỏ nito tinh khiết được điều chế bằng cách đun nóng nhẹ dung dịch bão hoà muối amoni nitrit
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NH4NO2 (amoni nitrit) và tạo ra chất H2O (nước), N2 (nitơ)
Xuất hiện bọt khí do khí Nitơ (N2) sinh ra.
Muối amoni chứa gốc của axit có tính oxi hoá như axit nitrơ, axit nitric khi bị nhiệt phân cho ra N2, N2O (đinitơ oxit). Những phản ứng này được sử dụng để điều chế các khí N2 và N2O trong phòng thí nghiệm.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO2 (amoni nitrit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO2 (amoni nitrit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO2 (amoni nitrit) ra N2 (nitơ)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO2 (amoni nitrit) ra N2 (nitơ)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người
ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là:
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) H2NCH2COOH + HNO2 →
(3) NH3 + CuO (t0)→
(4) NH4NO2 (t0)→
(5) C6H5NH2 + HNO2 [HCl (0−50)]→
(6) (NH4)2CO3 (t0)→
Các phản ứng thu được N2 là:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO3)2 (t0)→
(2) NH4NO2 (t0)→
(3) NH3 + O2 (850 độ, Pt)→
(4) NH3 + Cl2 (t0)→
(5) NH4Cl (t0)→
(6) NH3 + CuO (t0)→
Các phản ứng đều tạo khí N2 là:
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNhiệt phân amoni nitrit thu được khí nito.
Đốt cháy khí nito trong oxi ở nhiệt độ 3000 độ C thu được khí không màu NO.
Cho khí NO tác dụng với oxi thu được khí màu nâu NO2.
Hòa tan khí NO2 trong nước thu được axit nitric.
Cuối cùng, hòa tan kim loại đồng trong môi trường axit nitric tạo thành muối đồng nitrat.
Vây X1 là N2, X2 là NO, X3 là NO2, X4 là HNO3, X5 là Cu(NO3)2.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
NH3 + HNO2 → NH4NO2 NH4NO3 + 2H → H2O + NH4NO2 KNO2 + NH4ClO4 → NH4NO2 + KClO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH4NO2(water)
Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 2H2O → 2H2 + O2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(nitrogen)
3Cl2 + N2 → 2NCl3 3H2 + N2 → 2NH3 N2 + O2 → 2NO Tổng hợp tất cả phương trình có N2 tham gia phản ứng