Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3Cl2 + N2 = 2NCl3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cl2 | clo | khí + N2 | nitơ | khí = NCl3 | Nitơ clorua | lỏng nhờn, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

3Cl2 + N22NCl3
clo nitơ Nitơ clorua
Chlorine
(khí) (khí) (lỏng nhờn)
(vàng lục) (không màu) (vàng)
71 28 120
3 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3Cl2 + N2 → 2NCl3

3Cl2 + N2 → 2NCl3 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với N2 (nitơ) để tạo ra NCl3 (Nitơ clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cl2 (clo) tác dụng N2 (nitơ) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cl2 (clo) tác dụng N2 (nitơ) xảy ra phản ứng?

NCl3 phát nổ để cho N2 và khí clo. Phản ứng này được ức chế đối với các khí pha loãng.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng N2 (nitơ) và tạo ra chất NCl3 (Nitơ clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3Cl2 + N2 → 2NCl3 là gì ?

xuất hiện chất lỏng nhờn có màu vàng.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3Cl2 + N2 → 2NCl3

N2 đóng vai trò là chất khử (từ số oxi hóa 0 lên số oxi hóa +3); Cl2 đóng vai trò là chất oxi hóa (từ số oxi hóa 0 xuống số oxi hóa -1).

Phương Trình Điều Chế Từ Cl2 Ra NCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra NCl3 (Nitơ clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra NCl3 (Nitơ clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ N2 Ra NCl3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ N2 (nitơ) ra NCl3 (Nitơ clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ N2 (nitơ) ra NCl3 (Nitơ clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3Cl2 + N2 → 2NCl3

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phương trình hóa học vô cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3Cl2 + N2 → 2NCl3 | , Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sử dụng NCl3 (Nitơ clorua) là chất sản phẩm

(Nitrogen trichloride; Nitrogen chloride)

4H2O + NCl3 → NH4OH + 3HClO Tổng hợp tất cả phương trình có NCl3 tham gia phản ứng