Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
C2H5OH | + | CH3COOH | ↔ | H2O | + | CH3COOC2H5 | |
rượu etylic | acid acetic | nước | Etyl axetat | ||||
Acid ethanoic | Ethyl acetate | ||||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
46 | 60 | 18 | 88 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 là Phản ứng thế, C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với CH3COOH (acid acetic) để tạo ra H2O (nước), CH3COOC2H5 (Etyl axetat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 140°C Xúc tác: H2SO4 đặc
Nhiệt độ: 140°C Xúc tác: H2SO4 đặc
Cho rượu etylic, axit axetic vào ống nghiệm A. Thêm tiếp một ít axit sunfuric đặc vào làm xúc tác. Đun sôi hỗn hợp trong ống nghiệm A một thời gian, sau đó ngừng đun. Thêm một ít nước vào chất lỏng ngưng tụ trong ống nghiệm B, lắc nhẹ rồi quan sát.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H5OH (rượu etylic) tác dụng CH3COOH (acid acetic) và tạo ra chất H2O (nước), CH3COOC2H5 (Etyl axetat)
Trong ống nghiệm B có chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan torng nước, nổi trên mặt nước.
Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra etyl axetat.
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra CH3COOC2H5 (Etyl axetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H5OH (rượu etylic) ra CH3COOC2H5 (Etyl axetat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CH3COOC2H5 (Etyl axetat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COOH (acid acetic) ra CH3COOC2H5 (Etyl axetat)Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Phản ứng este hóa là điều chế este bằng phản ứng giữa rượu đơn chức hoặc đa chức với axit hữu cơ đơn chức hoặc đa chức
Xem tất cả phương trình Phản ứng Este hóa
Khi nó xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện. Do đó, phản ứng cân bằng xảy ra không hoàn toàn, nghĩa là sau phản ứng không những thu được sản phẩm (C, D) mà còn có cả các tác chất (A, B).
Xem tất cả phương trình Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số
chất tác dụng được với axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là:
Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH ( có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là:
Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH ( có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:
Chia a g axit axetic làm 2 phần bằng nhau.
Phần 1 được trung hòa vừa đủ bằng 0,5 lít dd NaOH 0,4M;
Phần 2 thực hiện phản ứng este hóa với ancol etylic thu được m g este. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%, giá trị của m là
Đun 3 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
Phát biểu nào sau đây đúng ?
Phản ứng giữa axit R(COOH)m và ancol R'(OH)n tạo ra :
Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
Cho 23 gam C2H5OH tác dụng với 24 gam CH3COOH (xúc tác H2SO4) với hiệu suất phản ứng 60%. Khối lượng este thu được là:
Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO ; (2) C6H5OH và CH3COOH ; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O ; (4) CH3COOH và C2H5OH ; (5) CH3COOH và CH≡CH ; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp?
Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc. Kết thúc phản ứng thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiNhiệt phân nóng chảy muối natri clorua tạo thành kim loại natri.
Sau đó cho kim loại natri tác dụng với rượu etylic sản phẩm tạo thành natri ethoxit.
Tiếp tục cho natri ethoxit phản ứng với dung dịch HCl tạo thành rượu etylic.
Oxi hóa rượu etylic bằng phương pháp lên men giấm thu được axit axetic.
Cuối cùng cho axit axetic phản ứng với rượu etylic sản phẩm tạo thành là este etyl axetat.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho CaC2 lội qua nước thu được canxi hidroxit và khí C2H2.
Tiếp theo, cho C2H2 tác dụng với hidro sản phẩm thu được là C2H4.
Kế tiếp, cho C2H4 tác dụng với nước trong điều kiện xúc tác H+ thu được rượu etylic.
Cuối cùng, cho rượu etylic tác dụng với CH3COOH sản phẩm thu được muối CH3COOC2H5.
Có 6 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho CH3COONa tác dụng với natri hidroxit có chất xúc tác là CaO thu được khí metan.
Sau đó cho khí metan đem đi làm lạnh ở nhiệt độ 1500 độ C thu được khí axetilen.
Tiếp tục hidro hóa khí axetilen có chất xúc tác là Pd/PbCO3 thu được khí etilen.
Hidrat hóa khí etilen có H2SO4 là chất xúc tác thu được rượu etylic.
Đem rượu etylic lên men giấm trong không khí thu được axit axetic.
Cuối cùng cho axit axetic tác dụng với rượu etylic (phản ứng este hóa) tạo thành CH3COOC2H5
Cho natri cacbonat tác dụng với HCl tạo thành rắn là NaCl và khí CO2.
Có 7 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho khí axetilen đi qua nước có HgSO4 làm chất xúc tác thu được khí mùi sốc là CH3CHO.
Đốt cháy andehit axetic trong không khí ở nhiệt độ thích hợp và có chất xúc tác thu được axit axetic.
Sau đó cho axit axetic tác dụng với rượu etylic thu được etyl axetat và nước.
Dẫn canxi lội qua nước thu được dung dịch nước vôi trong.
Cuối cùng sục khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong thu được sản phẩm có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Dẫn luồng khí etilen qua nước có chất xúc tác là axit sau phản ứng thu được rượu etylic.
Lên men giấm rượu etylic tạo thành axit axetic.
Hòa tan axit axetic với rượu etylic tạo thành phản ứng este hóa sản phẩm là etyl axetat.
Sau đó cho etyl axetat hòa tan trong dung dịch kiềm natri hidroxit tạo thành natri axetat.
Cuối cùng hòa tan muối natri axetat trong dung dịch axit HCl thu được axit axetic.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hòa tan 1,1-đicloetan trong dung dịch natri hidroxit sau phản ứng thu được andehit axetic.
Đốt cháy andehit trong oxi thu được axit axetic.
Hòa tan axit axetic trong rượu etylic sau phản ứng thu được nước.
Tiếp tục đem lượng nước thu được hòa tan kim loại natri sau phản ứng thu được natri hidroxit.
Cuối cùng hòa tan NaOH trong muối đồng sunfat sau phản ứng tạo thành hiện tượng kết tủa xanh.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Etanol, còn được biết đến như là rượu etylic, ancol etylic, rượu ngũ cốc hay cồn, là một hợp chất hữu cơ nằm trong dãy đồng đẳng của ancol, dễ cháy, không màu, là một trong các rượu thông thường có trong thành phần của đồ uống chứa cồn. Trong cách nói dân dã, thông thường nó được nhắc đến một cách đơn giản là rượu.
Axit axetic, hay còn gọi là ethanoic hoặc etanoic, là một axit hữu cơ (axit cacboxylic), mạnh hơn axit cacbonic.
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
CHƯƠNG 5 DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME" Bài 45. Axit axetic"((c2h5)2nh diethylamine)
C2H4 + H2O → C2H5OH CH3CHO + H2O → C2H5OH C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C2H5OH(ethanoic acid)
C2H5OH + (CH3CO)2O → CH3COOH + CH3COOC2H5 CH3COOCH=CH2 → CH3CHO + CH3COOH + H2O 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CH3COOH(water)
2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd CaO + H2O → Ca(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
H2O + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COOH O2 + CH3COOC2H5 → 4H2O + 4CO2 CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3CH2CHO Tổng hợp tất cả phương trình có CH3COOC2H5 tham gia phản ứng