Dẫn luồng khí etilen qua nước có chất xúc tác là axit sau phản ứng thu được rượu etylic.
Lên men giấm rượu etylic tạo thành axit axetic.
Hòa tan axit axetic với rượu etylic tạo thành phản ứng este hóa sản phẩm là etyl axetat.
Sau đó cho etyl axetat hòa tan trong dung dịch kiềm natri hidroxit tạo thành natri axetat.
Cuối cùng hòa tan muối natri axetat trong dung dịch axit HCl thu được axit axetic.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi
Phương Trình Kết Quả Số #2
![]() | ![]() | ||||
C2H4 | + | H2O | → | C2H5OH | |
etilen (eten) | nước | rượu etylic | |||
Ethene | |||||
(khí) | (lỏng) | (lỏng) | |||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
C2H4 + H2O → C2H5OH là Phản ứng hoá hợp, C2H4 (etilen (eten)) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra C2H5OH (rượu etylic) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: axit
Xúc tác: axit
cho khí C2H4 tác dụng với nước
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H4 (etilen (eten)) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Cho dãy các chất: C2H2. C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO,
CH3COOC2H5, C2H5ONa. Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản
ứng là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #3
![]() | ![]() | ![]() | |||||
C2H5OH | + | O2 | → | CH3COOH | + | H2O | |
rượu etylic | oxi | acid acetic | nước | ||||
Acid ethanoic | |||||||
(lỏng) | (khí) | (lỏng) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), H2O (nước) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: men giấm
Điều kiện khác: men giấm
cho rượu etylic tác dụng với oxi
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia C2H5OH (rượu etylic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.
Cho các chất: CH3CH2OH; C2H6; CH3OH; CH3CHO; C6H12O6; C4H10;
C2H5Cl. Số chất có thể điều chế trực tiếp axit axetic (bằng 1 phản ứng) là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #4
![]() | ![]() | ![]() | |||||
C2H5OH | + | CH3COOH | ↔ | H2O | + | CH3COOC2H5 | |
rượu etylic | acid acetic | nước | Etyl axetat | ||||
Acid ethanoic | Ethyl acetate | ||||||
(lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | ||||
(không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 là Phản ứng thế, C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với CH3COOH (acid acetic) để tạo ra H2O (nước), CH3COOC2H5 (Etyl axetat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 140°C Xúc tác: H2SO4 đặc
Nhiệt độ: 140°C Xúc tác: H2SO4 đặc
Cho rượu etylic, axit axetic vào ống nghiệm A. Thêm tiếp một ít axit sunfuric đặc vào làm xúc tác. Đun sôi hỗn hợp trong ống nghiệm A một thời gian, sau đó ngừng đun. Thêm một ít nước vào chất lỏng ngưng tụ trong ống nghiệm B, lắc nhẹ rồi quan sát.
Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #5
![]() | ![]() | ![]() | |||||
NaOH | + | CH3COOC2H5 | → | C2H5OH | + | CH3COONa | |
natri hidroxit | Etyl axetat | rượu etylic | natri acetat | ||||
Sodium hydroxide | Ethyl acetate | Natri etanoat | |||||
Bazơ | Muối | ||||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3COOC2H5 (Etyl axetat) để tạo ra C2H5OH (rượu etylic), CH3COONa (natri acetat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3COOC2H5 (Etyl axetat) và tạo ra chất C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với CH3COONa (natri acetat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C2H5OH (rượu etylic), CH3COONa (natri acetat), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit), CH3COOC2H5 (Etyl axetat), biến mất.
Cho dãy các chất: tristearin, phenylamoni clorua, đimetylamin, metyl axetat, alanin, amoni fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là.
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiPhương Trình Kết Quả Số #6
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
CH3COONa | + | HCl | → | CH3COOH | + | NaCl | |
natri acetat | axit clohidric | acid acetic | Natri Clorua | ||||
Natri etanoat | Acid ethanoic | natri clorua | |||||
(rắn) | (dung dịch) | (lỏng) | (rắn) | ||||
(không màu) | (không màu) | (trắng) | |||||
Muối | Axit | Muối | |||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl là Phản ứng trao đổi, CH3COONa (natri acetat) phản ứng với HCl (axit clohidric) để tạo ra CH3COOH (acid acetic), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Xúc tác: xúc tác
Xúc tác: xúc tác
cho CH3COONa tác dụng với HCl.
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH3COOH (acid acetic) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), NaCl (Natri Clorua) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COONa (natri acetat) (trạng thái: rắn), HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), biến mất.
Cho các chất: etanal, metanol, propenal, etyl axetat, etanol, natri axetat. Số
chất mà chỉ bằng một phản ứng điều chế được axit axetic là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChia sẻ qua facebook
Hoặc chia sẽ link trực tiếp:
http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-cac-phuong-trinh-phan-ung-hoa-hoc-huu-co-89Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!