Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Na | + | 2NH3 | → | H2 | + | 2NaNH2 | |
natri | amoniac | hidro | Natri amit | ||||
Ammonia | Hydrogen | ||||||
(rắn) | (khí) | (khí) | (rắn) | ||||
(trắng) | (không màu, mùi khai) | (không màu) | (trắng) | ||||
Bazơ | |||||||
23 | 17 | 2 | 39 | ||||
2 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Na + 2NH3 → H2 + 2NaNH2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Na (natri) phản ứng với NH3 (amoniac) để tạo ra H2 (hidro), NaNH2 (Natri amit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 350°C
Nhiệt độ: 350°C
cho natri tác dụng với NH3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Na (natri) tác dụng NH3 (amoniac) và tạo ra chất H2 (hidro), NaNH2 (Natri amit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), NaNH2 (Natri amit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Na (natri) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), NH3 (amoniac) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu, mùi khai), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Na (natri) ra NaNH2 (Natri amit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Na (natri) ra NaNH2 (Natri amit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH3 (amoniac) ra NaNH2 (Natri amit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NH3 (amoniac) ra NaNH2 (Natri amit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium)
C + 6NaOH → 3H2 + 2Na + 2Na2CO3 2NaCl → Cl2 + 2Na 4NaOH → 2H2O + 4Na + O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Na(ammonia)
2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 2NaOH + NH4HSO4 → 2H2O + Na2SO4 + NH3 (NH2)2CO + NaOH → Na2CO3 + NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NH3(hydrogen)
C + 2H2 → CH4 H2 + I2 → 2HI H2 + S → H2S Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(Sodium amide; Aminosodium; Sodioamine)
CH3CCH + NaNH2 → NH3 + CH3-CCNa NH4Cl + NaNH2 → NaCl + 2NH3 C + NaNH2 → H2 + NaCN Tổng hợp tất cả phương trình có NaNH2 tham gia phản ứng