Thảo luận 2

Chất tác dụng với acid acetic

Câu hỏi trắc nghiệm trong Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Chất tác dụng với acid acetic

Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số
chất tác dụng được với axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5 Đáp án đúng



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 C6H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C6H5 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu

Đánh giá

Chất tác dụng với acid acetic

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5

Câu hỏi kết quả số #1

Hiệu suất este

Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 75,0%
  • Câu B. 62,5%
  • Câu C. 37,5%
  • Câu D. 14,5%

Nguồn nội dung

Đề thi thử THPTQG 2018

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5

Câu hỏi kết quả số #2

Chất tác dụng với acid acetic

Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số
chất tác dụng được với axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 C6H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C6H5 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu

Câu hỏi kết quả số #3

Bài tập Este

Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH ( có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este ( hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 10,12
  • Câu B. 6,48
  • Câu C. 8,10
  • Câu D. 16,20

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 C2H5OH + HCOOH → H2O + HCOOC2H5

Câu hỏi kết quả số #4

Khối lượng m

Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH ( có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6,0 gam
  • Câu B. 4,4 gam
  • Câu C. 8,8 gam
  • Câu D. 5,2 gam

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5

CH3COOH + Na → CH3COONa + H2

Câu hỏi kết quả số #1

Axit axetic

Chấy X (có M = 60 và chứa C,H,O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3. Tên gọi của X là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. axit axetic
  • Câu B. metyl fomat
  • Câu C. Ancol propylic
  • Câu D. Axit fomic

Nguồn nội dung

ĐHSP HÀ NỘI - THPT CHUYÊN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2

Câu hỏi kết quả số #2

Axit axetic

Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH, và NaHCO3. Tên
gọi của X là :

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. axit axetic
  • Câu B. axit fomic
  • Câu C. metyl fomat
  • Câu D. metyl axatat

Nguồn nội dung

CHUYÊN KHTN - ĐH HÀ NỘI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2

Câu hỏi kết quả số #3

Chất tác dụng với acid acetic

Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số
chất tác dụng được với axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 C6H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C6H5 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu

Câu hỏi kết quả số #4

Bài tập về tính chất hóa học của este, axit cacboxylic

Có bao nhiêu phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho các đồng phân đơn chức của C2H4O2 tác dụng lần lượt với từng chất: Na, NaOH, NaHCO3?

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT THANH HÓA - THPT QUẢNG XƯƠNG I

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2 NaOH + HCOOCH3 → CH3OH + HCOONa

CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng với acid acetic

Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số
chất tác dụng được với axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 C6H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C6H5 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu

Câu hỏi kết quả số #2

Nhận biết

Trong các phương trình phản ứng hóa học sau đây, có bao nhiêu phản ứng sẽ tạo ra chất khí?
Br2 + C2H2 --> ;
(NH4)2SO4 + NaOH ---> ;
O2 + PH3 ---> ;
NaHCO3 + NaHSO4 ---> ;
CH3COOH + CH3NH2 -----> ;
Ag2O + HCOOH ---> ;
Ag2O + HCHO ---> ;
CaO + HNO3 ---> ;
CH3COOH + O2 ----> ;
Cu + Cu(OH)2 ----> ;
HCl + HNO3 ---> ;
Al2(SO4)3 + H2O + Na2CO3 ---> ;
H2 + CH2=CH-CH=CH2 ---> ;
CH3COONH4 --t0--> ;
Al + CuCl2 ---> ;





Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 12
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O 4O2 + 2PH3 → 3H2O + P2O5 NaHCO3 + NaHSO4 → H2O + Na2SO4 + CO2 Al2(SO4)3 + 3H2O + 3Na2CO3 → 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 Ag2O + HCOOH → 2Ag + H2O + CO2 Br2 + C2H2 → BrHC=CHBr (NH4)2SO4 + 2NaOH → 2H2O + Na2SO4 + 2NH3 2H2 + CH2=CH-CH=CH2 → CH3CH2CH2CH3 CH3COONH4 → HCl + NH3 Cu + Cu(OH)2 → H2O + Cu2O 2Ag2O + HCHO → 4Ag + H2O + CO2 CH3COOH + CH3NH2 → NH3 + CH3COOCH3 2HCl + 2HNO3 → Cl2 + 2H2O + 2NO2

C6H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C6H5

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng với acid acetic

Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số
chất tác dụng được với axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 C6H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C6H5 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu

Câu hỏi kết quả số #2

Câu hỏi vận dụng lý thuyết vào đời sống

Để rửa mùi tanh của cá mè (mùi tanh của amin), người ta có thể dùng:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. H2SO4
  • Câu B. HCl
  • Câu C. CH3COOH
  • Câu D. HNO3

Nguồn nội dung

SỞ GD-ĐT LÀO CAI - THPT VĂN BÀN

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C6H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C6H5

2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu

Câu hỏi kết quả số #1

Phản ứng của Cu(OH)2

Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. etilen glycol, axit axetic và GlyAlaGly
  • Câu B. ancol etylic, fructozơ và GlyAlaLysVal
  • Câu C. glixerol, glucozơ và GlyAla
  • Câu D. ancol etylic, axit fomic và LysVal

Nguồn nội dung

THPT VĨNH BẢO - HẢI PHÒNG

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

Cu(OH)2 + 2C2H4(OH)2 → 2H2O + [C2H4(OHO)]2Cu 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu

Câu hỏi kết quả số #2

Chất tác dụng Cu(OH)2

Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic, glucozơ, etylamin; alanin. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu(OH)2 là.

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 7
  • Câu C. 4
  • Câu D. 6

Nguồn nội dung

THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH - ĐỒNG NAI

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu Cu(OH)2 + 2C6H5COOH → 2H2O + (C6H5COO)2Cu

Câu hỏi kết quả số #3

Chất tác dụng acid acetic

Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch
Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 5
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH3COOH + Mg → H2 + Mg(CH3COO)2 CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3 CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK CH3COOH + NaClO → CH3COONa + HClO

Câu hỏi kết quả số #4

Chất tác dụng với acid acetic

Cho dãy gồm các chất: Na, O2, Cu(OH)2, Cu, C2H5OH, C6H5NH2. Số
chất tác dụng được với axit axetic (trong điều kiện thích hợp) là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 CH3COOH + Na → CH3COONa + H2 CH3COOH + 2O2 → 2H2O + 2CO2 C6H5NH2 + CH3COOH → CH3COONH3C6H5 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu

Các câu hỏi liên quan khác

Câu hỏi kết quả số #1

Chất tác dụng acid acetic

Cho các chất sau: KHCO3, NaClO, CH3OH, Mg, Cu(OH)2, dung dịch
Br2, CaCO3, C2H2. Số chất phản ứng axit axetic là:

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 5
  • Câu D. 8

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

2CH3COOH + Mg → H2 + Mg(CH3COO)2 CH3COOH + CH3OH → H2O + CH3COOCH3 CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 2CH3COOH + Cu(OH)2 → 2H2O + (CH3COO)2Cu C2H2 + CH3COOH → CH3COOCH=CH2 CH3COOH + KHCO3 → H2O + CO2 + CH3COOK CH3COOH + NaClO → CH3COONa + HClO

Câu hỏi kết quả số #2

Chất tạo ra rượu etylic bằng một phản ứng

Cho dãy các chất: C2H2. C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO,
CH3COOC2H5, C2H5ONa. Số chất trong dãy tạo ra C2H5OH bằng một phản
ứng là

Phân loại câu hỏi

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 6
  • Câu C. 5
  • Câu D. 4

Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học

Câu hỏi có liên quan tới phương trình

NaOH + CH3COOC2H5 → C2H5OH + CH3COONa C2H4 + H2O → C2H5OH CH3CHO + H2 → C2H5OH HCl + C2H5ONa → C2H5OH + NaCl