Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
4CuO | ↔ | O2 | + | 2Cu2O | |
Đồng (II) oxit | oxi | Đồng(I) oxit | |||
Copper(II) oxide | Copper(I) oxide | ||||
(rắn) | (khí) | (rắn) | |||
(đen) | (không màu) | (đỏ gạch) | |||
80 | 32 | 143 | |||
4 | 1 | 2 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4CuO → O2 + 2Cu2O là Phản ứng oxi-hoá khử, CuO (Đồng (II) oxit) để tạo ra O2 (oxi), Cu2O (Đồng(I) oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 1026 - 1100°C
Nhiệt độ: 1026 - 1100°C
thực hiện phản ứng thuận nghịch CuO.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CuO (Đồng (II) oxit) và tạo ra chất O2 (oxi), Cu2O (Đồng(I) oxit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), Cu2O (Đồng(I) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đỏ gạch), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CuO (Đồng (II) oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: đen), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuO (Đồng (II) oxit) ra Cu2O (Đồng(I) oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Khi nó xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện. Do đó, phản ứng cân bằng xảy ra không hoàn toàn, nghĩa là sau phản ứng không những thu được sản phẩm (C, D) mà còn có cả các tác chất (A, B).
Xem tất cả phương trình Phản ứng thuận nghịch (cân bằng)
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) oxide)
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 2O2 + Cu2S → 2CuO + SO2 5O2 + 4FeCu2S2 → 8CuO + 2Fe2O3 + 8SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuO(oxygen)
2CO + O2 → 2CO2 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 4Al + 3O2 → 2Al2O3 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(copper(i) oxide)
C + Cu2O → CO + 2Cu 2Cu2O → 4CuO + O2 H2SO4 + Cu2O → Cu + H2O + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu2O tham gia phản ứng