Chuỗi phương trình hóa học của andehit và natri hidroxit

Chuỗi các phương trình phản ứng hóa học hữu cơ và vô cơ thường gặp trong chương trình sách giáo khoa Hóa học THCS và THPT.

Chuỗi phương trình hóa học của andehit và natri hidroxit

Hòa tan 1,1-đicloetan trong dung dịch natri hidroxit sau phản ứng thu được andehit axetic.

Đốt cháy andehit trong oxi thu được axit axetic.

Hòa tan axit axetic trong rượu etylic sau phản ứng thu được nước.

Tiếp tục đem lượng nước thu được hòa tan kim loại natri sau phản ứng thu được natri hidroxit.

Cuối cùng hòa tan NaOH trong muối đồng sunfat sau phản ứng tạo thành hiện tượng kết tủa xanh.



Tóm Tắt Phương Trình Liên Quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.






Đánh giá

Chuỗi phương trình hóa học của andehit và natri hidroxit | Chuỗi Phương Trình Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chi Tiết Phương Trình Liên Quan

Xin lưu ý đây chỉ là phương trình chúng tôi đề nghị, bạn hoàn toàn có thể dùng các phương trình thay thể thỏa điều kiệm của chuỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 1

Phương Trình Kết Quả Số #2


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaOH + CH3CHCl2CH3CHO + H2O + 2NaCl
natri hidroxit 1,1-Dicloroetan Andehit axetic nước Natri Clorua
Sodium hydroxide 1,1-Dichloroethane Ethanal natri clorua
(dung dịch) (lỏng) (lỏng) (lỏng) (rắn)
(không màu) (không màu) (không màu) (không màu) (trắng)
Bazơ Muối
2 1 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + CH3CHCl2 → CH3CHO + H2O + 2NaCl

2NaOH + CH3CHCl2 → CH3CHO + H2O + 2NaCl là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CH3CHCl2 (1,1-Dicloroetan) để tạo ra CH3CHO (Andehit axetic), H2O (nước), NaCl (Natri Clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3CHCl2 (1,1-Dicloroetan) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CH3CHCl2 (1,1-Dicloroetan) xảy ra phản ứng?

Hòa tan 1,1-đicloetan trong dung dịch natri hidroxit.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + CH3CHCl2 → CH3CHO + H2O + 2NaCl là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + CH3CHCl2 → CH3CHO + H2O + 2NaCl


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 2

Phương Trình Kết Quả Số #3


Cách viết phương trình đã cân bằng

2CH3CHO + O22CH3COOH
Andehit axetic oxi acid acetic
Ethanal Acid ethanoic
(khí) (khí) (dung dịch)
(không màu) (không màu)
2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH

2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH là Phản ứng oxi-hoá khử, CH3CHO (Andehit axetic) phản ứng với O2 (oxi) để tạo ra CH3COOH (acid acetic) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: ion Mn2+

Điều kiện phản ứng CH3CHO (Andehit axetic) tác dụng O2 (oxi) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ Xúc tác: ion Mn2+

Làm cách nào để CH3CHO (Andehit axetic) tác dụng O2 (oxi) xảy ra phản ứng?

andehit bị oxi hóa bởi oxi

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH

Câu 1. Phản ứng hóa học

Cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5 → C2H5OH.
Biết rằng sản phẩm của mỗi phản ứng trong sơ đồ chỉ gồm một chất hữu cơ. Số phản ứng oxi hóa khử trong sơ đồ trên là:


A. 5
B. 3
C. 2
D. 4

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 3

Phương Trình Kết Quả Số #4


Cách viết phương trình đã cân bằng

C2H5OH + CH3COOHH2O + CH3COOC2H5
rượu etylic acid acetic nước Etyl axetat
Acid ethanoic Ethyl acetate
(lỏng) (lỏng) (lỏng) (lỏng)
(không màu) (không màu) (không màu)
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5

C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 là Phản ứng thế, C2H5OH (rượu etylic) phản ứng với CH3COOH (acid acetic) để tạo ra H2O (nước), CH3COOC2H5 (Etyl axetat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 140°C Xúc tác: H2SO4 đặc

Điều kiện phản ứng C2H5OH (rượu etylic) tác dụng CH3COOH (acid acetic) là gì ?

Nhiệt độ: 140°C Xúc tác: H2SO4 đặc

Làm cách nào để C2H5OH (rượu etylic) tác dụng CH3COOH (acid acetic) xảy ra phản ứng?

Cho rượu etylic, axit axetic vào ống nghiệm A. Thêm tiếp một ít axit sunfuric đặc vào làm xúc tác. Đun sôi hỗn hợp trong ống nghiệm A một thời gian, sau đó ngừng đun. Thêm một ít nước vào chất lỏng ngưng tụ trong ống nghiệm B, lắc nhẹ rồi quan sát.

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5

Câu 1. Hiệu suất este

Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:


A. 75,0%
B. 62,5%
C. 37,5%
D. 14,5%

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 4

Phương Trình Kết Quả Số #5


Cách viết phương trình đã cân bằng

2H2O + 2NaH2 + 2NaOH
nước natri hidro natri hidroxit
Hydrogen Sodium hydroxide
(lỏng) (rắn) (khí) (dd)
(không màu) (trắng bạc) (không màu)
Bazơ
2 2 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, H2O (nước) phản ứng với Na (natri) để tạo ra H2 (hidro), NaOH (natri hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng H2O (nước) tác dụng Na (natri) là gì ?

Không có

Làm cách nào để H2O (nước) tác dụng Na (natri) xảy ra phản ứng?

Cho mẫu natri vào cốc nước cất

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH

Câu 1. Phản ứng hóa học

Khi cho Na dư vào dung dịch Fe2(SO4)3, FeCl2, AlCl3 thì có hiện tượng
xảy ra ở cả 3 cốc là:


A. Có kết tủa.
B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa rồi tan.
D. Không có hiện tượng gì.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Chi Tiết Phương Trình Số 5

Phương Trình Kết Quả Số #6


Cách viết phương trình đã cân bằng

2NaOH + CuSO4Cu(OH)2 + Na2SO4
natri hidroxit Đồng(II) sunfat Đồng (II) hidroxit natri sulfat
Sodium hydroxide Copper(II) sulfate Copper(II) hydroxide Sodium sulfate
(dd) (dd) (kt) (dd)
(xanh lam) (xanh lơ) (trắng)
Bazơ Muối Muối Muối
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Thông tin chi tiết về phương trình 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4

2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng trao đổi, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), Na2SO4 (natri sulfat) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng NaOH (natri hidroxit) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để NaOH (natri hidroxit) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) xảy ra phản ứng?

Nhỏ vài giọt dung dịch muối CuSO4 vào ống nhiệm đựng 1 ml dung dịch NaOH

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 là gì ?

Click để xem thông tin thêm


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4

Câu 1. Muối tác dụng với dung dịch NaOH

Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được kết tủa màu xanh. Muối X là:


A. MgSO4
B. FeSO4
C. CuSO4
D. Fe2(SO4)3.

Xem đáp án câu 1

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc/chuoi-phuong-trinh-hoa-hoc-cua-andehit-va-natri-hidroxit-91

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!