Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
Br2 | + | 2NaI | → | I2 | + | 2NaBr | |
brom | natri iodua | Iot | Natri bromua | ||||
Bromine | Sodium iodide | Natri bromua | |||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | (rắn) | ||||
(đỏ nâu) | (đen tím) | (trắng) | |||||
Muối | Muối | ||||||
160 | 150 | 254 | 103 | ||||
1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Br2 + 2NaI → I2 + 2NaBr là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Br2 (brom) phản ứng với NaI (natri iodua) để tạo ra I2 (Iot), NaBr (Natri bromua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
cho Br2 tác dụng với NaI.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Br2 (brom) tác dụng NaI (natri iodua) và tạo ra chất I2 (Iot), NaBr (Natri bromua)
Dung dịch Brom (Br2) bị mất màu da cam và xuất hiện khí tím Iot (I2) .
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Br2 (brom) ra NaBr (Natri bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Br2 (brom) ra NaBr (Natri bromua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaI (natri iodua) ra I2 (Iot)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaI (natri iodua) ra I2 (Iot)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaI (natri iodua) ra NaBr (Natri bromua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaI (natri iodua) ra NaBr (Natri bromua)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl +
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
Cho các phản ứng sau:
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
Cho các phản ứng:
(1) SiO2 + dung dịch HF →
(2) F2 + H2O to→
(3) AgBr ánh sáng→
(4) Br2 + NaI (dư) →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
Cho các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phản ứng sinh ra chất khí sau phản ứng?
Br2 + NaI ----> ;
HNO3 + (CH3)2NH ------> ;
KNO3 + KHSO4 + Fe3O4 ----> ;
H2SO4 + FeSO4 ----> ;
Mg + SO2 ---> ;
HCl + K2CO3 ---> ;
BaCl2 + H2O + SO3 -------> ;
Al + H2O + Ba(OH)2 ----> ;
C6H12O6 + H2O ---> ;
H2SO4 + Na2CO3 ----> ;
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗia.
Đầu tiên, cho Cl2 phản ứng với Na tạo thành muối màu trắng NaCl
Sau đó, cho NaCl tác dụng với H2SO4 đặc tạo thành muối Na2SO4 và HCl
Tiếp theo, cho HCl phản ứng với CuO tạo thành muối CuCl2 và H2O
Cuối cùng, cho CuCl2 tác dụng với AgNO3 tạo thành muối Cu(NO3)2 và AgCl↓ kết tủa trắng.
b.
Cho Cl2 phản ứng với H2 trong điều kiện ánh sáng, sẽ thu được HCl
Tiếp theo, cho HCl phản ứng AgNO3 tạo thành AgCl↓ kết tủa trắng và HNO3
Sau đó, điện phân AgCl kết quả thu được Ag ↓ kết tủa trắng và có khí thoát ra Cl2
Tiếp theo, cho Cl2 tác dụng NaBr kết quả thu được muối NaCl và Br2
Cuối cùng, cho Br2phản ứng với NaI tạo thành muối NaBr và I2
c.
Đầu tiên, cho MnO2 phản ứng với HCl tạo thành muối MnCl2 và có khí bay ra Cl2
Sau đó, cho Cl2tác dụng K thu được muối KCl
Tiếp theo, cho KCl tác dụng H2SO4 đặc, nóng thu được muối K2SO4 và có khí bay ra HCl↑
Kế tiếp, cho HCl phản ứng với KClO3 sản phẩm tạo thành muối KCl và có khí Cl2 ↑ thoát ra.
Cuối cùng, cho Cl2 phản ứng Ca(OH)2 tạo thành CaOCl2 và H2O
Có 14 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
a.
Cho kim loại natri tác dụng với clorua thu được muối ăn NaCl.
Cho muối ăn này tác dụng với axit sunfuric đặc ta thu được sản phẩm muối natri sunfat và axit clohidric.
Sau đó cho axit HCl tác dụng với CuO, sản phẩm tạo thành là CuCl2.
Tiếp tục cho muối CuCl2 phản ứng với bạc nitrat thu được sản phẩm kết tủa AgCl và muối đồng nitrat
b.
Cho clo tác dụng với hidro với điều kiện có ánh sáng, sản phẩm tạo thành là HCl.
Tiếp tục cho HCl tác dụng với bạc nitrat sản phẩm thu được là bạc clorua kết tủa trắng.
Sau đó, điện phân AgCl thu được khí clo. Cho clo tác dụng với muối NaBr thu được sản phẩm là brom.
Cuối cùng cho brom tác dụng với muối NaI sản phẩm thu được gồm NaBr và iot.
c.
Đầu tiên, chúng ta sẽ cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl để thu được sản phẩm là clorua, sau đó cho clorua phản ứng với kim loại K thu được muối KCl.
Tiếp tục cho muối KCl tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng thu được khí HCl.
Sau đó cho HCl phản ứng với muối KClO3 sản phẩm thu được có khí clotua thoát ra.
Cuối cùng cho khí clorua sục qua dung dịch Ca(OH)2 sàn phẩm thu được gồm CaOCl2 và nước.
Có 14 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Các nguyên tố Flo, Brom, Iot có những tính chất nào giống hay khác với clo? Chúng có những ứng dụng gì và điều chế như thế nào?
Brom có những tính chất hóa học giống và khác các halogen khác như thế nào?
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:
Bài 25. Flo – Brom – Iot" Bài 35. Brom" Bài 36. Iot"(bromine)
8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 2AgBr → 2Ag + Br2 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Br2(sodium iodide)
C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 6HI + Na2SO3 → 3H2O + 2I2 + 2NaI + S I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaI(iodine)
H2 + I2 → 2HI 2Al + 3I2 → 2AlI3 C2H5OH + I2 + NaOH → H2O + NaI + HCOONa + CHI3 Tổng hợp tất cả phương trình có I2 tham gia phản ứng(sodium bromide)
8H2SO4 + 2KMnO4 + 10NaBr → 5Br2 + 8H2O + 2MnSO4 + 5Na2SO4 + K2SO4 Cl2 + 2NaBr → Br2 + 2NaCl 2H2SO4 + MnO2 + 2NaBr → Br2 + 2H2O + MnSO4 + Na2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NaBr tham gia phản ứng