Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||
C2H2 | + | H2O | → | CH3CHO | |
Axetilen | nước | Andehit axetic | |||
Ethanal | |||||
(khí) | (lỏng) | (khí) | |||
(không màu) | (không màu) | (mùi xốc) | |||
26 | 18 | 44 | |||
1 | 1 | 1 | Hệ số | ||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||
Số mol | |||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
C2H2 + H2O → CH3CHO là Phản ứng cộng, C2H2 (Axetilen) phản ứng với H2O (nước) để tạo ra CH3CHO (Andehit axetic) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 80 độ C Xúc tác: Hg2+ Dung môi: H2SO4
Nhiệt độ: 80 độ C Xúc tác: Hg2+ Dung môi: H2SO4
cho axetilen tác dụng với nước.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là C2H2 (Axetilen) tác dụng H2O (nước) và tạo ra chất CH3CHO (Andehit axetic)
có khí mùi xốc thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C2H2 (Axetilen) ra CH3CHO (Andehit axetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ C2H2 (Axetilen) ra CH3CHO (Andehit axetic)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra CH3CHO (Andehit axetic)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra CH3CHO (Andehit axetic)
Xem tất cả phương trình Phản ứng cộng
Cho các phát biểu sau:
(1). Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.
(2). Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3). Etanal ít tan trong nước.
(4). Etanal có thể được điều chế từ axetilen.
Những phát biểu không đúng là:
Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra
anđehit axetic là:
Cho dãy chuyển hóa: CH4 --(1500 oC)® X ----(H2O)® Y ----(H2)® Z----(O2)® T ---(C2H2)® M; Công thức cấu tạo của M là
Cho các sơ đồ phản ứng sau: (a) X + O2 → Y; (b) Z + H2O → G (c) Z + Y → T (d) T + H2O → Y + G. Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng ?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗi
Cho muối natri axetat phản ứng với dung dịch bazo NaOH sản phẩm thu được có khí thoát ra là CH4.
Phân hủy khí metan ở nhiệt độ 1500 độ C sản phẩm thu được có khí thoát ra là hidro và axetilen.
Cho khí axetilen qua hơi nước với chất xúc tác là axit H2SO4 và HgSO4 sản phẩm thu được là andehit axetic CH3CHO.
Oxi hóa andehit axetic thu được axit axetic CH3COOH.
Có 3 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho canxi cacbua phản ứng với nước sản phẩm tạo thành là axetilen và nước vôi trong.
Tiếp tục cho C2H2 tác dụng với nước có chất xúc tác tạo thành andehit axetic.
Sau đó, đun nóng CH3CHO với nước có chất xúc tác tạo thành rượu etylic.
Cuối cùng đun nóng rượu etylic có axit H2SO4 làm chất xúc tác giải phóng khí C2H4.
Có 4 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Cho khí axetilen đi qua nước có HgSO4 làm chất xúc tác thu được khí mùi sốc là CH3CHO.
Đốt cháy andehit axetic trong không khí ở nhiệt độ thích hợp và có chất xúc tác thu được axit axetic.
Sau đó cho axit axetic tác dụng với rượu etylic thu được etyl axetat và nước.
Dẫn canxi lội qua nước thu được dung dịch nước vôi trong.
Cuối cùng sục khí CO2 qua dung dịch nước vôi trong thu được sản phẩm có hiện tượng kết tủa trắng là CaCO3.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(acetylene)
2CH4 → C2H2 + 2H2 CaC2 + 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 CaC2 + H2SO4 → C2H2 + CaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra C2H2(water)
10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2NH3 + 3PbO → 3H2O + N2 + 3Pb 2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(acetaldehyde)
2CH3CHO + O2 → 2CH3COOH CH3CHO + H2O → C2H5OH 4AgNO3 + 3CH3CHO + 5NH3 → 4Ag + 3NH4NO3 + 3CH3COONH4 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3CHO tham gia phản ứng