Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Mg + SiO2 = Si + 2MgO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Mg | magie | rắn + SiO2 | Silic dioxit | rắn = Si | silic | rắn + MgO | Magie oxit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ Nhiệt độ.


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Mg + SiO2Si + 2MgO
magie Silic dioxit silic Magie oxit
Silic
(rắn) (rắn) (rắn) (rắn)
24 60 28 40
2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO

2Mg + SiO2 → Si + 2MgO là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Mg (magie) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) để tạo ra Si (silic), MgO (Magie oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Điều kiện phản ứng Mg (magie) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: Nhiệt độ.

Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để Mg (magie) phản ứng với SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất Si (silic) phản ứng với MgO (Magie oxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mg (magie) tác dụng SiO2 (Silic dioxit) và tạo ra chất Si (silic), MgO (Magie oxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Si (silic) (trạng thái: rắn), MgO (Magie oxit) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Mg (magie) (trạng thái: rắn), SiO2 (Silic dioxit) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO

Silic được điều chế bằng cách dùng chất khử mạnh như magie, nhôm, cacbon khử sikic đioxit ở nhiệt độ cao.

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra Si

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra Si (silic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra Si (silic)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra MgO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgO (Magie oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgO (Magie oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra Si

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Si (silic)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra Si (silic)

Phương Trình Điều Chế Từ SiO2 Ra MgO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra MgO (Magie oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ SiO2 (Silic dioxit) ra MgO (Magie oxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng thế là gì ?

Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.

Xem tất cả phương trình Phản ứng thế


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Mg + SiO2 → Si + 2MgO

Câu 1. Phản ứng hóa học

1. H2S+ SO2 →
2. Ag + O3 →
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng →
4. SiO2+ Mg →
5. SiO2 + HF →
6. Al2O3 + NaOH →
7. H2O2 + Ag2O →
8. Ca3P2 + H2O→
Số phản ứng oxi hóa khử là:


A. 4
B. 6
C. 5
D. 3

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng tạo ra đơn chất

Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2 --->
(b) Na2S2O3 + dd H2SO4 loãng --->
(c) SiO2 + Mg ---t0, tỉ lệ mol 1:2--->
(d) Al2O3 + dd NaOH --->
(e) Ag + O3 --->
(g) SiO2 + dd HF --->
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:


A. 4
B. 3
C. 6
D. 5

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phát biểu

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng
B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Mg + SiO2 → Si + 2MgO | , Phản ứng oxi-hoá khử, Phản ứng thế

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 17. Silic và hợp chất của silic

Nội dung bài học Silic và hợp chất của silic chủ yếu tìm hiểu Vị trí của silic trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cấu hình electron nguyên tử; Tính chất vật lí (dạng thù hình, cấu trúc tinh thể, màu sắc, chất bán dẫn), trạng thái tự nhiên, ứng dụng (trong kĩ thuật điện), điều chế silic (Mg + SiO2); Tính chất hoá học: Là phi kim hoạt động hoá học yếu,  ở nhiệt độ cao tác dụng với nhiều chất (oxi, cacbon, dung dịch NaOH, magie).

Bài 22. Silic và hợp chất của silic

Biết các tính chất đặc trưng, phương pháp điều chế silic và hợp chất của silic. Biết những ứng dụng quan trọng của silic trong các ngành kĩ thuật như luyện kim, bán dẫn, điện tử...

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 17. Silic và hợp chất của silic" Bài 22. Silic và hợp chất của silic"