Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | |||||||||
BaCl2 | + | MgCO3 | ![]() | ||||||
Bari clorua | Magie cacbonat | ||||||||
Magnesium carbonate | |||||||||
Muối | Muối | ||||||||
208 | 84 | ||||||||
1 | 1 | Hệ số | |||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
BaCl2 + MgCO3 → là Phản ứng trao đổi, BaCl2 (Bari clorua) phản ứng với MgCO3 (Magie cacbonat) để tạo ra dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
BaCl2 + MgCO3
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là BaCl2 (Bari clorua) tác dụng MgCO3 (Magie cacbonat) và tạo ra chất
Không xảy ra
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Phản ứng hoá học trong đó các chất trao đổi cho nhau thành phần cấu tạo của nó. Từ sự trao đổi này, chúng hình thành nên những chất mới. Trong phản ứng trao đổi, số oxi hóa của các nguyên tố không thay đổi. Các phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa - khử.
Xem tất cả phương trình Phản ứng trao đổi
Xem tất cả phương trình Phương trình không xảy ra phản ứng
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(barium chloride)
2Cl2 + 2Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + Ba(ClO)2 3Ba(OH)2 + 2FeCl3 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + 2NH3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BaCl2(magnesium carbonate)
K2CO3 + MgSO4 → MgCO3 + K2SO4 2NaHCO3 + MgCl2 → H2O + MgCO3 + 2NaCl + CO2 Mg(HCO3)2 → H2O + MgCO3 + CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra MgCO3