Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

CH3COONa + NaOH = CH4 + Na2CO3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

CH3COONa | natri acetat | + NaOH | natri hidroxit | = CH4 | metan | khí + Na2CO3 | natri cacbonat | , Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ, Chất xúc tác CaO


Cách viết phương trình đã cân bằng

CH3COONa + NaOHCH4 + Na2CO3
natri acetat natri hidroxit metan natri cacbonat
Natri etanoat Sodium hydroxide Methane Sodium carbonate
(khí)
Muối Bazơ Muối
82 40 16 106
1 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3

CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, CH3COONa (natri acetat) phản ứng với NaOH (natri hidroxit) để tạo ra CH4 (metan), Na2CO3 (natri cacbonat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: CaO

Điều kiện phản ứng CH3COONa (natri acetat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ Xúc tác: CaO

Làm cách nào để CH3COONa (natri acetat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) xảy ra phản ứng?

Metan được điều chế bằng cách đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là CH3COONa (natri acetat) tác dụng NaOH (natri hidroxit) và tạo ra chất CH4 (metan), Na2CO3 (natri cacbonat)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm CH4 (metan) (trạng thái: khí), Na2CO3 (natri cacbonat), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia CH3COONa (natri acetat), NaOH (natri hidroxit), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COONa Ra CH4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra CH4 (metan)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra CH4 (metan)

Phương Trình Điều Chế Từ CH3COONa Ra Na2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CH3COONa (natri acetat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra CH4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH4 (metan)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH4 (metan)

Phương Trình Điều Chế Từ NaOH Ra Na2CO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3

Câu 1. Ứng dụng

Ta tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) MnO2 tác dụng với dung dịch HCl.

(2) Nhiệt phân KClO3.

Nung hỗn hợp:

(3) CH3COONa + NaOH/CaO.

(4) Nhiệt phân NaNO3.

Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi rường là:


A. (1) và (3)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (2) và (4)

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường

Ta tiến hành các thí nghiệm sau:
MnO2 tác dụng với dung dịch HCl (1).
Nhiệt phân KClO3 (2).
Nung hỗn hợp: CH3COONa + NaOH/CaO (3).
Nhiệt phân NaNO3(4).
Các thí nghiệm tạo ra sản phẩm khí gây ô nhiễm môi trường là:


A. (1) và (3).
B. (1) và (2).
C. (2) và (3).
D. (1) và (4).

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Kết tủa

Cho các phương trình hóa học sau, phản ứng nào tạo hiện tượng kết tủa đen?
a). H2SO4 + KBr ---> ;
b). Al2(SO4)3 + H2O + Ba ---> ;
c). H2S + Pb(NO3)2 ---> ;
d). CH3OH + CH2=C(CH3)COOH ----> ;
e). AgNO3 + H2O + NH3 + HCOOC2H5 -----> ;
f). Br2 + CH2=CHCH3 ---> ;
g). CH3COONa + NaOH -----> ;
h). C + O2 ---->


A. (c), (d)
B. (g), (h), (a), (c)
C. (a), (b), (g), (c)
D. (c)

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3

Chuỗi phương trình hóa học về cacbon, hợp chất cacbon

Dẫn cacbon tác dụng với muối natri đicromat (màu đỏ) phản ứng có khí CO thoát ra và muối natri cacbonat được tạo thành.

Cho muối natri cacbonat tác dụng với axit axetic thu được sản phẩm muối natri axetat và có khí CO2 thoát ra.

Dẫn muối CH3COONa qua dung dịch natri hidroxit thu được khí metan.

Đốt cháy khí metan trong không khí ở nhiệt độ 600 độ C, có chất xúc tác NO thu được formandehit.

Sục nước brom qua HCHO thu được HBr và khí CO2.

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phản ứng về hợp chất của natri và axit axetic

Cho CH3COONa tác dụng với natri hidroxit có chất xúc tác là CaO thu được khí metan.

Sau đó cho khí metan đem đi làm lạnh ở nhiệt độ 1500 độ C thu được khí axetilen.

Tiếp tục hidro hóa khí axetilen có chất xúc tác là Pd/PbCO3 thu được khí etilen.

Hidrat hóa khí etilen có H2SO4 là chất xúc tác thu được rượu etylic.

Đem rượu etylic lên men giấm trong không khí thu được axit axetic.

Cuối cùng cho axit axetic tác dụng với rượu etylic (phản ứng este hóa) tạo thành CH3COOC2H5

Cho natri cacbonat tác dụng với HCl tạo thành rắn là NaCl và khí CO2.

Phương trình liên quan

7 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Chuỗi phương trình phản ứng của clo và phenol

Đốt cháy benzen với khí clorua có chất xúc tác là bột sắt thu được C6H5Cl.

Cho clobenzen tác dụng với NaOH thu được natri phenolat.

Tiếp tục cho natri pheolat tác dụng với axit axetic thu được muối natri axetat.

Sau đó cho muối natri axetat tác dụng với NaOH thu được chất rắn Na2CO3.

Dẫn muối natri cacbonat qua dung dịch nước vôi trong thu được kết tủa CaCO3.

 

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Bài Viết Hóa Học Liên Quan

CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO

Nội dung bài Ankan tìm hiểu về Công thức chung của dãy đồng đẳng của ankan , công thức cấu tạo, gọi tên của một số ankan đơn giản. Tính chất hoá học của ankan và phản ứng đặc trưng của RH no là phản ứng thế. Tầm quan trọng trong công nghiệp và trong đời sống. Từ đó hiểu vì sao các ankan khá trơ về mặt hoá học , do đó hiểu được vì sao phản ứng đặc trưng là phản ứng thế.

Bài 35. Ankan Tính chất hoá học, điều chế và ứng dụng

Hiểu tính chất hoá học của ankan. Biết phương pháp điều chế và ứng dụng của ankan

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NO" Bài 35. Ankan Tính chất hoá học, điều chế và ứng dụng"