Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2HCl + Mg = H2 + MgCl2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

HCl | axit clohidric | dd + Mg | magie | rắn = H2 | hidro | khí + MgCl2 | Magie clorua | dd, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2HCl + MgH2 + MgCl2
axit clohidric magie hidro Magie clorua
Hydrogen Magnesium chloride
(dd) (rắn) (khí) (dd)
(không màu) (trắng bạc) (không màu) (trắng)
Axit Muối
36 24 2 95
2 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2HCl + Mg → H2 + MgCl2

2HCl + Mg → H2 + MgCl2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, HCl (axit clohidric) phản ứng với Mg (magie) để tạo ra H2 (hidro), MgCl2 (Magie clorua) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng HCl (axit clohidric) tác dụng Mg (magie) là gì ?

Không có

Làm cách nào để HCl (axit clohidric) tác dụng Mg (magie) xảy ra phản ứng?

Cho một ít kim loại Magie (Mg) vào đáy ống nghiệm, thêm vào 1-2 ml dung dịch axit.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng Mg (magie) và tạo ra chất H2 (hidro), MgCl2 (Magie clorua)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2HCl + Mg → H2 + MgCl2 là gì ?

Chất rắn màu trắng bạc Magie (Mg) tan dần và xuất hiện khí Hidro (H2) làm sủi bọt khí.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2HCl + Mg → H2 + MgCl2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ HCl Ra MgCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra MgCl2 (Magie clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra MgCl2 (Magie clorua)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra H2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra H2 (hidro)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra H2 (hidro)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra MgCl2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgCl2 (Magie clorua)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgCl2 (Magie clorua)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2HCl + Mg → H2 + MgCl2

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử

Phản ứng thế là gì ?

Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.

Xem tất cả phương trình Phản ứng thế


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2HCl + Mg → H2 + MgCl2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2HCl + Mg → H2 + MgCl2

Câu 1. Bài toán khối lượng

Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là


A. 35,7 gam
B. 36,7 gam
C. 53,7gam
D. 63,7 gam

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Phản ứng hóa học

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?


A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Phần trăm khối lượng

Cho 50,0 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu và Mg vào dung dịch HCl loãng dư, sau phản ứng được 2,24 lít H2 (đktc) và còn lại 18,0 gam chất rắn không tan. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là.


A. 46,4%.
B. 59,2%.
C. 52,9%.
D. 25,92%

Xem đáp án câu 3

Câu 4. Chất tác dụng được với HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 ?


A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO

Xem đáp án câu 4

Câu 5. Khối lượng muối trong dung dịch

Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 0,6 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là


A. 35,7 gam
B. 36,7 gam
C. 53,7gam
D. 63,7 gam

Xem đáp án câu 5

Câu 6. Bài toán hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch axit HCl

Hòa tan 9,14g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được 7,84 lít khí X(đktc); dung dịch Z và 2,54g chất rắn Y. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng muối khan là:


A. 19,025g
B. 31,45g
C. 33,99g
D. 56,3g

Xem đáp án câu 6

Câu 7. Xác định các chất tác dụng với dung dịch HCl và AgNO3

Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?


A. Fe, Ni, Sn
B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca
D. Al, Fe, CuO

Xem đáp án câu 7

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2HCl + Mg → H2 + MgCl2 | , Phản ứng oxi-hoá khử, Phản ứng thế

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2HCl + Mg → H2 + MgCl2

Chuỗi phản ứng của các chất vô cơ và hữu cơ

 C2HHòa tan kim loại magie trong dung dịch axit HCl thu được khí hidro thoát.

Đốt cháy sắt (II) oxit với khí hidro thu được kim loại sắt.

Hòa tan kim loại sắt trong dung dịch axit sunfuric thu được khí không màu thoát ra và hơi nước.

Điện phân hơi nước thu được 2 khí gồm hidro và oxi.

Đốt khí hidro với khí etilen thu được khí C2H6.

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ

Nội dung bài học trình bày cụ thể, tỉ mỉ về Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm, giúp các em học sinh biết được vị trí của kim loại kiềm thổ trong Bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học; cấu tạo nguyên tử, tính chất vật lí - hóa học và phương pháp điều chế. Biết được tính chất và ứng dụng của một số hợp chất quan trọng của Kim loại kiềm thổ như Ca(OH) (Canxi hidroxit), CaCO (Canxi cacbonat), CaSO (Canxi sunfat)... Ngoài ra, các em sẽ được tìm hiểu thêm về nước cứng, nguyên tắc và phương pháp làm mềm nước cứng

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 26. Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ"