Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Cu(NO3)2 | + | Fe | → | Cu | + | Fe(NO3)2 | |
Đồng nitrat | sắt | đồng | sắt (II) nitrat | ||||
Copper(II) nitrate | Iron | Copper | Iron(II) nitrate | ||||
(dd) | (rắn) | (rắn) | (dd) | ||||
(xanh lam) | (trắng xám) | (đỏ) | |||||
Muối | Muối | ||||||
188 | 56 | 64 | 180 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Cu(NO3)2 + Fe → Cu + Fe(NO3)2 là Phản ứng oxi-hoá khửPhản ứng thế, Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) phản ứng với Fe (sắt) để tạo ra Cu (đồng), Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ
Nhiệt độ: nhiệt độ
cho sắt tác dụng với Cu(NO3)2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) tác dụng Fe (sắt) và tạo ra chất Cu (đồng), Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Chất rắn màu xám của Sắt (Fe) bị lớp đồng màu đỏ của đồng (Cu) phủ lên trong dung dịch màu xanh lam Đồng II nitrat (Cu(NO3)2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Cu (đồng)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Cu (đồng)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe(NO3)2 (sắt (II) nitrat)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ bị thay thê bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác. Phản ứng thế cũng là một loại phương trình hoá học cực kỳ phổ biến trong chương trình trung học cơ sở và trung học phổ thông.
Xem tất cả phương trình Phản ứng thế
Cho hỗn hợp Zn và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp hai kim loại. Hai kim loại đó là
Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc
thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a
gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn.
Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là
Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là:
Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu kim loại?
Ngâm thanh Cu (dư) vào dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Sau đó ngâm thanh Fe (dư) vào dung dịch X thu được dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y có chứa chất tan là:
Ngâm một đinh sắt trong dung dịch HCl, phản ứng xảy ra chậm. Để phản ứng xảy ra nhan hơn, người ta thêm tiếp vào dung dịch axit một vài giọt dung dịch nào sau đây
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) nitrate)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(NO3)2(iron)
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 4CO + Fe3O4 → 3Fe + 4CO2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(copper)
2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu tham gia phản ứng()
Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 3Cl2 + 6Fe(NO3)2 → 4Fe(NO3)3 + 2FeCl3 6Fe(NO3)2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 10HNO3 + NO Tổng hợp tất cả phương trình có Fe(NO3)2 tham gia phản ứng