CH3COOH

công thức rút gọn C2H4O2


acid acetic

ethanoic acid

Hình ảnh thực tế Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 60.0520

Khối lượng riêng (kg/m3) 1049

Màu sắc không màu

Trạng thái thông thường Lỏng

Nhiệt độ sôi (°C) 118

Nhiệt độ nóng chảy (°C) 16

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Axit axetic là một chất phản ứng được dùng để sản xuất các hợp chất hóa học. Lượng sử dụng riêng lẻ lớn nhất là để sản xuất momoner vinyl axetat, tiếp theo là sản xuất axetic anhydrit và ester. Lượng axit axetic dùng để sản xuất giấm là rất nhỏ so với ở trên. Monome vinyl axetat Ứng dụng chủ yếu của axit axetic là sản xuất monome vinyl axetate. Ứng dụng này tiêu thụ khoảng 40% đến 45% sản lượng axit axetic trên thế giới. Phản ứng có sự tham gia của etylen với oxy và chất xúc tác là palladi. 2 H3C-COOH + 2 C2H4 + O2 → 2 H3C-CO-O-CH=CH2 + 2 H2O Vinyl axetate có thể được polyme hóa tạo thành polyvinyl axetat hoặc thành các polyme khác ứng dụng trong sơn và chất kết dính. Sản xuất este Các este chính sản xuất từ axit axetic được sử dụng chủ yếu làm dung môi cho mực, sơn và chất phủ. Các este như ethyl axetat, n-butyl axetat, isobutyl axetat, và propyl axetat, chúng được sản xuất một cách đặc biệt bằng phản ứng có xúc tác từ axit axetic và rượu tương ứng: H3C-COOH + HO-R → H3C-CO-O-R + H2O, (R = nhóm ankyl tổng quát]]) Tuy nhiên, hầu hết este axetat được sản xuất từ acetaldehyt bằng phản ứng Tishchenko. Thêm vào đó, các ete axetat được sử dụng làm các dung môi để loại bỏ nitrocellulose, sơn acrylic, véc-ni, và chất tẩy gỗ. Đầu tiên, glycol monoete được tạo ra từ etylene oxit hoặc propylen oxit với rượu, sau đó chúng được este hóa với axit axetic. Ba sản phẩm chính là etylen glycol monoetyl ete axetat (EEA), etylen glycol mono-butyl ete axetat (EBA), và propylen glycol mono-metyl ete axetat (PMA). Ứng dụng này tiêu thụ khoảng 15% đến 20% sản lượng axit axetic thế giới. Các ete axetat, ví dụ như EEA, được cho là có hại đối với sức khỏe sinh sản con người.[11] Axetic anhydrit Sản phẩm tách phân tử nước từ hai phân tử axit axetic tạo thành một phân tử gọi là axetic anhydrit. Sản xuất axetic anhydrit trên thế giới là một ứng dụng chính chiếm khoảng 25% đến 30% sản lượng axit axetic toàn cầu. Axetic anhydrit có thể được sản xuất trực tiếp bằng cacbonyl hóa metanol từ axit, và các nhà máy sản xuất theo công nghệ Cativa có thể được điều chỉnh để sản xuất anhydrit. Phản ứng tạo axetic anhydrit từ axit axetic Axetic anhydrit là một chất acetyl hóa mạnh. Vì vậy, ứng dụng chính của nó là tạo cellulose acxtat, một chất dệt tổng hợp cũng được dùng trong phim chụp ảnh. Axetic anhydrit cũng là một chất phản ứng dùng để sản xuất aspirin, heroin, và các hợp chất khác. Giấm Xem thêm: Giấm Ở dạng giấm, các dung dịch axit axetic (nồng độ khối lượng của axit 4% đến 18%) được dùng trực tiếp làm gia vị, và cũng làm chất trộn rau và trong các thực phẩm khác. Giấm ăn (table vinegar) thì loãng hơn (4% đến 8%), trong khi loại giấm trộn thương mại thì nồng độ cao hơn. Lượng axit axetic dùng làm giấm không chiếm tỉ lệ lớn trên thế giới, nhưng là một ứng dụng nổi tiếng và được dùng từ rất lâu. Làm dung môi Axit axetic băng là một dung môi protic phân cực tốt như đề cập ở trên. Nó thường được dùng làm dung môi tái kết tinh cho các hợp chất hữu cơ tinh khiết. Axit axetic tinh khiết được dùng làm dung môi trong việc sản xuất axit terephthalic (TPA), một nguyên liệu thô để sản xuất polyetylen terephthalat (PET). Năm 2006, khoảng 20% axit axetic được dùng để sản xuất TPA. Axit axetic thường được dùng làm dung môi cho các phản ứng liên quan đến cacbocation, như Friedel-Crafts alkylation. Ví dụ, một giai đoạn trong sản xuất long não tổng hợp thương mại liên quan đến sự tái sắp xếp Wagner-Meerwein của tạo amfen isobornyl axetat; ở đây axit axetic đóng vai trò vừa là dung môi, vừa là chất ái nhân để giữ carbocation tái sắp xếp. Axit axetic là dung môi tự chọn khi giảm một nhóm nitơ aryl tạo anilin bằng cách sử dụng cacbon mang palladi. Axit axetic băng được sử dụng trong hóa phân tích để ước tính các chất có tính kiềm yếu như các amit hữu cơ. Axit axetic băng có tính bazơ yếu hơn nước, vì vậy amit ứng xử như một bazơ mạnh trong dung dịch axit trung bình này. Sau đó nó có thể được chuẩn độ bằng cách sử dụng một dung dịch axit axetic băng của một axit rất mạnh như axit percloric. Các ứng dụng khác Các axit axetic loãng cũng được dùng tạo độ chua nhẹ. Ví dụ như trong quy mô gia đình, nó được dùng làm chất tẩy cặn vôi từ vòi nước và ấm đun nước. Các dung dịch axit axetic băng loãng có thể được dùng trong các phòng thí nghiệm lâm sàng để dung giải các hồng cầu cũng như đếm bạch cầu. Một ứng dụng lâm sàng khác là dung giải các hồng cầu, mà có thể làm mờ các thành phần quan trọng khác trong nước tiểu khi phân tích dưới kính hiển vi.

Đánh giá

CH3COOH - acid acetic - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-CH3COOH-acid+acetic-62

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại

Nội dung bài Luyện tập kim loại ôn tập lại phần Dãy hoạt động hoá học của kim loại; Tính chất hoá học của kim loại nói chung; Tính chất giống và khác nhau giữa kim loại nhôm ,sắt (trong các chất nhôm chỉ có hoá trị III, sắt có hoá trị II, III. Nhôm phản ứng với dd kiềm tạo thành muối và giải phóng khí Hidro); Thành phần tính chất và sản xuất gang, thép; Sản xuất nhôm bằng cách điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm oxít và criolít.

Bài 23. Thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt

Chúng ta đã học 2 nguyên tố kim loại tương đối điển hình và rất quan trọng trong đời sống, trong sảnxuất đó là nhôm và sắt. Hôm nay bằng thực nghiệm, chúng ta sẽ kiểm chứng một số tính chất quantrọng của 2 nguyên tố này. Từ đó khắc sâu thêm kiến thức về tính chất hóa học của Nhôm và Sắt; Sử dụng dụng cụ và hoá chất để tiến hành an toàn, thành công các thí nghiệm trên; Quan sát, mô tả,giải thích hiện tượng thí nghiệm và viết được các phương trình hóa học.

Bài 24. Ôn tập học kì 1

Bài Ôn tập học kì 1 ôn lại các kiến thức về tính chất của các loại hợp chất vô cơ và kim loại. Vận dụng để giải một số bài tập.

CHƯƠNG 3 SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Nội dung bài giảng Tính chất của phi kim tìm hiểu về một số tính chất vật lí của phi kim: Phi kim tồn tại ở 3 trạng thái rắn, lỏng, khí. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy thấp; Biết những tính chất hoá học chung của phi kim: Tác dụng với oxi, với kim loại vàvới hiđrô. Sơ lược về mức độ hoạt động hoá học mạnh yếu của 1 số phi kim.

Bài 26. Clo

Bài giảng Clo đi sâu tìm hiểu về Tính chất vật lí của clo; Clo có một số tính chất chung của phi kim(tác dụng với kim loại, với hiđro), clo còn tác dụng với nước và dung dịch bazơ, clo là phi kim hoạtđộng mạnh; Phương pháp điều chế clo trong công nghiệp, trong phòng thí nghiệm; Một số ứng dụng, thu khí clo trong công nghiệp, trong phòng thí nghiệm.

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học CH3COOH (acid acetic)

Dưới đây là các câu hỏi về liệu CH3COOH có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

CH3COOH có tác dụng với Cl2 không? CH3COOH có tác dụng với CO không? CH3COOH có tác dụng với Cr không? CH3COOH có tác dụng với Cu không? CH3COOH có tác dụng với Cu(NO3)2 không? CH3COOH có tác dụng với Cu(OH)2 không? CH3COOH có tác dụng với CuO không? CH3COOH có tác dụng với CuS không? CH3COOH có tác dụng với F2 không? CH3COOH có tác dụng với Fe không? CH3COOH có tác dụng với Fe(NO3)2 không? CH3COOH có tác dụng với Fe2(CO3)3 không? CH3COOH có tác dụng với Fe2(SO4)3 không? CH3COOH có tác dụng với Fe2O3 không? CH3COOH có tác dụng với FeCl2 không? CH3COOH có tác dụng với FeCO3 không? CH3COOH có tác dụng với FeO không? CH3COOH có tác dụng với FeS không? CH3COOH có tác dụng với FeS2 không? CH3COOH có tác dụng với H2 không? CH3COOH có tác dụng với H2O không? CH3COOH có tác dụng với H2O2 không? CH3COOH có tác dụng với H2S không? CH3COOH có tác dụng với H2SO4 không? CH3COOH có tác dụng với H4P2O7 không? CH3COOH có tác dụng với HCHO không? CH3COOH có tác dụng với HCl không? CH3COOH có tác dụng với Hg không? CH3COOH có tác dụng với Hg(NO3)2 không? CH3COOH có tác dụng với Hg(OH)2 không? CH3COOH có tác dụng với HgO không? CH3COOH có tác dụng với HI không? CH3COOH có tác dụng với HNO3 không? CH3COOH có tác dụng với HONO2 không? CH3COOH có tác dụng với I2 không? CH3COOH có tác dụng với K không? CH3COOH có tác dụng với K2CO3 không? CH3COOH có tác dụng với K2Cr2O7 không? CH3COOH có tác dụng với K2O không? CH3COOH có tác dụng với K2S không? CH3COOH có tác dụng với K2S2O8 không? CH3COOH có tác dụng với K3PO4 không? CH3COOH có tác dụng với KBr không? CH3COOH có tác dụng với KCl không? CH3COOH có tác dụng với KClO3 không? CH3COOH có tác dụng với KI không? CH3COOH có tác dụng với KMnO4 không? CH3COOH có tác dụng với KNO2 không? CH3COOH có tác dụng với KNO3 không? CH3COOH có tác dụng với KOH không? CH3COOH có tác dụng với Li không? CH3COOH có tác dụng với Mg không? CH3COOH có tác dụng với Mg(NO3)2 không? CH3COOH có tác dụng với Mg(OH)2 không? CH3COOH có tác dụng với MgCO3 không? CH3COOH có tác dụng với Mn không? CH3COOH có tác dụng với MnO2 không? CH3COOH có tác dụng với MnSO4 không? CH3COOH có tác dụng với N2 không? CH3COOH có tác dụng với N2O5 không? CH3COOH có tác dụng với Na không? CH3COOH có tác dụng với Na2CO3 không? CH3COOH có tác dụng với Na2HPO4 không? CH3COOH có tác dụng với Na2O không? CH3COOH có tác dụng với Na2S không? CH3COOH có tác dụng với Na2S2O3 không? CH3COOH có tác dụng với Na2SiO3 không? CH3COOH có tác dụng với Na2SO3 không? CH3COOH có tác dụng với Na2SO4 không? CH3COOH có tác dụng với Na3PO4 không? CH3COOH có tác dụng với NaCH3COO không? CH3COOH có tác dụng với NaCl không? CH3COOH có tác dụng với NaClO không? CH3COOH có tác dụng với NaHCO3 không? CH3COOH có tác dụng với NaI không? CH3COOH có tác dụng với NaNO2 không? CH3COOH có tác dụng với NaNO3 không? CH3COOH có tác dụng với NaOH không? CH3COOH có tác dụng với NH3 không? CH3COOH có tác dụng với NH4Cl không? CH3COOH có tác dụng với NH4NO2 không? CH3COOH có tác dụng với NH4NO3 không? CH3COOH có tác dụng với NO không? CH3COOH có tác dụng với NO2 không? CH3COOH có tác dụng với O2 không? CH3COOH có tác dụng với O3 không? CH3COOH có tác dụng với P không? CH3COOH có tác dụng với P2O5 không? CH3COOH có tác dụng với Pb(NO3)2 không? CH3COOH có tác dụng với Pb(OH)2 không? CH3COOH có tác dụng với PH3 không? CH3COOH có tác dụng với PI3 không? CH3COOH có tác dụng với Pt không? CH3COOH có tác dụng với S không? CH3COOH có tác dụng với Si không? CH3COOH có tác dụng với SiO2 không? CH3COOH có tác dụng với Sn(OH)2 không? CH3COOH có tác dụng với SO2 không? CH3COOH có tác dụng với SO3 không? CH3COOH có tác dụng với Zn không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!