Định nghĩa phân loại
Khi nó xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng một điều kiện. Do đó, phản ứng cân bằng xảy ra không hoàn toàn, nghĩa là sau phản ứng không những thu được sản phẩm (C, D) mà còn có cả các tác chất (A, B).
PCl5 → Cl2 + PCl3
Nhiệt độ: 160 - 300°C
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình PCl5 => Cl2 + PCl3
Phương trình số #2
NaF + HF → NaHF2
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NaF + HF => NaHF2
Phương trình số #3
H2O + SO2 → H2SO3
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2O + SO2 => H2SO3
Phương trình số #4
O2 + 2SO2 → 2SO3
Nhiệt độ: 450°C Xúc tác: V2O5
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình O2 + SO2 => SO3
Phương trình số #5
2NO2 → N2O4
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình NO2 => N2O4
Phương trình số #6
3H2 + N2 → 2NH3
Nhiệt độ: 500°C Áp suất: áp suất Xúc tác: Fe, Pt
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình H2 + N2 => NH3
Phương trình số #7
Br2 + H2O → HBrO + HBr
Không có
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình Br2 + H2O => HBrO + HBr
Phương trình số #8
CH4 + H2O → CO + 3H2
Nhiệt độ: 700 - 900°C Xúc tác: Ni
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình CH4 + H2O => CO + H2
Phương trình số #9
N2 + O2 → 2NO
Nhiệt độ: 2000°C Xúc tác: Pt/MnO2
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình N2 + O2 => NO
Phương trình số #10
C2H5OH + CH3COOH → H2O + CH3COOC2H5
Nhiệt độ: 140°C Xúc tác: H2SO4 đặc
Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình C2H5OH + CH3COOH => H2O + CH3COOC2H5