Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||
2Fe | + | 4H2SO4 | + | 2NaNO3 | → | Fe2(SO4)3 | + | 4H2O | + | Na2SO4 | + | 2NO | |
sắt | axit sulfuric | Natri Nitrat | sắt (III) sulfat | nước | natri sulfat | nitơ oxit | |||||||
Iron | Sulfuric acid; | Natri nitrat | Iron(III) sulfate | Sodium sulfate | Nitrogen monoxide | ||||||||
Axit | Muối | Muối | Muối | ||||||||||
56 | 98 | 85 | 400 | 18 | 142 | 30 | |||||||
2 | 4 | 2 | 1 | 4 | 1 | 2 | Hệ số | ||||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||||
Số mol | |||||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Fe + 4H2SO4 + 2NaNO3 → Fe2(SO4)3 + 4H2O + Na2SO4 + 2NO là Phản ứng oxi-hoá khử, Fe (sắt) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NaNO3 (Natri Nitrat) để tạo ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ cao
Nhiệt độ: nhiệt độ cao
Cho mẫu sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch NaNO3 và H2SO4. Sau đó, tiến hành đun nóng ống nghiệm bằng ngọn lửa đèn cồn.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Fe (sắt) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NaNO3 (Natri Nitrat) và tạo ra chất Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat), H2O (nước), Na2SO4 (natri sulfat), NO (nitơ oxit)
Mẫu sắt tan dần, dung dịch có màu nâu đỏ xuất hiện, có khí không màu thoát ra hóa nâu đỏ ở trên miệng ống nghiệm.
Đây là phản ứng dùng để nhận biết gốc anion nitrat
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Fe (sắt) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Fe (sắt) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO (nitơ oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Fe2(SO4)3 (sắt (III) sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra Na2SO4 (natri sulfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaNO3 (Natri Nitrat) ra NO (nitơ oxit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Chuỗi Phương Trình Lớp 12
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(iron)
Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe FeCl2 → Cl2 + Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Fe(sulfuric acid)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2H2O + 2KMnO4 + 5SO2 → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2SO4(sodium nitrate)
NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaNO3()
Fe2(SO4)3 + 3H2O → 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2 Fe2(SO4)3 → Fe2O3 + 3SO3 2Fe2(SO4)3 → 2Fe2O3 + 6O2 + 6SO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Fe2(SO4)3 tham gia phản ứng(water)
Br2 + H2O + (NH4)2SO3 → (NH4)2SO4 + 2HBr 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium sulfate)
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 2AgNO3 + Na2SO4 → 2NaNO3 + Ag2SO4 2C + Na2SO4 → Na2S + 2CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2SO4 tham gia phản ứng(nitrogen monoxide)
2NO + O2 → 2NO2 2H2S + 2NO → 2H2O + N2 + 2S 9H2SO4 + 6KMnO4 + 10NO → 4H2O + 10HNO3 + 6MnSO4 + 3K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có NO tham gia phản ứng