Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 = 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Cu | đồng | rắn + H2SO4 | axit sulfuric | dung dịch + NH4NO3 | amoni nitrat | rắn = (NH4)2SO4 | amoni sulfat | rắn + Cu(NO3)2 | Đồng nitrat | rắn + H2O | nước | lỏng + NO2 | nitơ dioxit | khí, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO32(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2
đồng axit sulfuric amoni nitrat amoni sulfat Đồng nitrat nước nitơ dioxit
Copper Sulfuric acid; Ammonium nitrate Copper(II) nitrate Nitrogen dioxide
(rắn) (dung dịch) (rắn) (rắn) (rắn) (lỏng) (khí)
(đỏ) (không màu) (nâu đỏ)
Axit Muối Muối Muối
64 98 80 132 188 18 46
1 2 4 2 1 2 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Cu (đồng) phản ứng với H2SO4 (axit sulfuric) phản ứng với NH4NO3 (amoni nitrat) để tạo ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat), Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NH4NO3 (amoni nitrat) là gì ?

Không có

Làm cách nào để Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NH4NO3 (amoni nitrat) xảy ra phản ứng?

cho Cu và dd H2SO4 phản ứng với NH4NO3.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu (đồng) tác dụng H2SO4 (axit sulfuric) tác dụng NH4NO3 (amoni nitrat) và tạo ra chất (NH4)2SO4 (amoni sulfat), Cu(NO3)2 (Đồng nitrat), H2O (nước), NO2 (nitơ dioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 là gì ?

Có khí màu nâu thoát ra.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra (NH4)2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ Cu Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu (đồng) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu (đồng) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra (NH4)2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2SO4 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2SO4 (axit sulfuric) ra NO2 (nitơ dioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4NO3 Ra (NH4)2SO4

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra (NH4)2SO4 (amoni sulfat)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4NO3 Ra Cu(NO3)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra Cu(NO3)2 (Đồng nitrat)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4NO3 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ NH4NO3 Ra NO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ NH4NO3 (amoni nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Phương trình thi Đại Học là gì ?

Phương trình thường gặp trong thi ĐH

Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học

Phương trình hóa học hữu cơ là gì ?

Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học hữu cơ


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2

Câu 1. Phản ứng tạo chất khí

Trong các phương trình hóa học sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí:
Al + H2O + KOH → ;

Fe2O3 + HNO3 →
;
(CH3COO)2Ca →
;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH →
;
HCl + (CH3NH3)2CO3 → ;

Cu + H2SO4 + NH4NO3 → ;

NaOH + NH4HSO3 → ;

H2O + KAlO2 + CO2 → ;


A. 5
B. 6
C. 7
D. 8

Xem đáp án câu 1

Câu 2. phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al(OH)3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH(CH3)2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
(CH3COO)2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + (CH3NH3)2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;


A. 24
B. 16
C. 8
D. 4

Xem đáp án câu 2

Câu 3. Xác định tên phân bón hóa học

Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là :


A. Amophot
B. Ure
C. Natri nitrat
D. Amoni nitrat

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 → 2(NH4)2SO4 + Cu(NO3)2 + 2H2O + 2NO2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!