Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2H2O | + | Ba | + | CuSO4 | → | Cu(OH)2 | + | H2 | + | BaSO4 | |
nước | Bari | Đồng(II) sunfat | Đồng (II) hidroxit | hidro | Bari sunfat | ||||||
Copper(II) sulfate | Copper(II) hydroxide | Hydrogen | |||||||||
(lỏng) | (rắn) | (rắn) | (dung dịch) | (khí) | (kt) | ||||||
(không màu) | (trắng) | (xanh) | (xanh lam) | (không màu) | (trắng) | ||||||
Muối | Muối | Muối | |||||||||
18 | 137 | 160 | 98 | 2 | 233 | ||||||
2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||||
Số mol | |||||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2H2O + Ba + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + BaSO4 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2O (nước) phản ứng với Ba (Bari) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) để tạo ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), H2 (hidro), BaSO4 (Bari sunfat) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2O (nước) phản ứng với Ba (Bari) phản ứng với CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) phản ứng với H2 (hidro) phản ứng với BaSO4 (Bari sunfat).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2O (nước) tác dụng Ba (Bari) tác dụng CuSO4 (Đồng(II) sunfat) và tạo ra chất Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit), H2 (hidro), BaSO4 (Bari sunfat)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: xanh lam), H2 (hidro) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), BaSO4 (Bari sunfat) (trạng thái: kt) (màu sắc: trắng), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Ba (Bari) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), CuSO4 (Đồng(II) sunfat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: xanh), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2O (nước) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ H2O (nước) ra BaSO4 (Bari sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba (Bari) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba (Bari) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba (Bari) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba (Bari) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba (Bari) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba (Bari) ra BaSO4 (Bari sunfat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2 (hidro)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra H2 (hidro)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ CuSO4 (Đồng(II) sunfat) ra BaSO4 (Bari sunfat)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là:
Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(water)
3BaO + 2H3PO4 → 3H2O + Ba3(PO4)2 10FeO + 18H2SO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + 18H2O + 2MnSO4 + K2SO4 2(NH4)3PO4 + 3Ba(OH)2 → 6H2O + 6NH3 + Ba3(PO4)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra H2O(barium)
BaCl2 → Cl2 + Ba Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba Mg + BaSO4 → Ba + MgSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(copper(ii) sulfate)
Cu + 2H2SO4 → 2H2O + SO2 + CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2NaNO3 → 4H2O + Na2SO4 + 2NO + 3CuSO4 3Cu + 4H2SO4 + 2Al(NO3)3 → Al2(SO4)3 + 2Cu(NO3)2 + 4H2O + NO + CuSO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra CuSO4(copper(ii) hydroxide)
2C6H12O6 + Cu(OH)2 → 2H2O + (C6H11O6)2Cu Cu(OH)2 + 2C12H22O11 → H2O + 2Cu2O + C6H12O7 Cu(OH)2 + 2HCl → 2H2O + CuCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có Cu(OH)2 tham gia phản ứng(hydrogen)
H2 + I2 → 2HI H2 + S → H2S H2 + CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 → CH3[CH2]16COOCH3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2 tham gia phản ứng(barium sulfate)
2BaSO4 → 2BaO + O2 + 2SO2 Zn + BaSO4 → ZnSO4 + Ba Fe + BaSO4 → Ba + FeSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có BaSO4 tham gia phản ứng