Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2NaOH | + | (CH3NH3)2CO3 | → | 2H2O | + | Na2CO3 | + | 2CH3NH2 | |
natri hidroxit | metylamoni cacbonat | nước | natri cacbonat | Metylamin | |||||
Sodium hydroxide | Sodium carbonate | ||||||||
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | |||||
(không màu) | (trắng) | (không màu) | (trắng) | (không màu) | |||||
Bazơ | Muối | ||||||||
40 | 124 | 18 | 106 | 31 | |||||
2 | 1 | 2 | 1 | 2 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2NaOH + (CH3NH3)2CO3 → 2H2O + Na2CO3 + 2CH3NH2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) để tạo ra H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat), CH3NH2 (Metylamin) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với Na2CO3 (natri cacbonat) phản ứng với CH3NH2 (Metylamin).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) và tạo ra chất H2O (nước), Na2CO3 (natri cacbonat), CH3NH2 (Metylamin)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Na2CO3 (natri cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), CH3NH2 (Metylamin) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: dung dịch) (màu sắc: không màu), (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3NH2 (Metylamin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra CH3NH2 (Metylamin)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra Na2CO3 (natri cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra CH3NH2 (Metylamin)
Xem tất cả phương trình điều chế từ (CH3NH3)2CO3 (metylamoni cacbonat) ra CH3NH2 (Metylamin)Hợp chất hữu cơ X có công thức C3H12N2O3. Khi cho 12,4 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít (ở đktc) khí Y làm xanh giấy quì tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là
Chất A có công thức phân tử C3H12N2O3. Chất B có công thức phân tử là CH4N2O. A, B lần lượt phản ứng với dung dịch HCl cũng cho ra một khí Z. Mặt khác, khi cho A, B tác dụng với dung dịch NaOH thì A cho khí X còn B cho khí Y.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH()
Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra (CH3NH3)2CO3(water)
2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH 2H2O → 2H2 + O2 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(sodium carbonate)
2HCl + Na2CO3 → H2O + 2NaCl + CO2 H2O + Na2CO3 + MgSO4 → Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 Tổng hợp tất cả phương trình có Na2CO3 tham gia phản ứng(Methanamine; Methylamine; Aminomethane; Monomethylamine)
FeCl2 + 2H2O + 2CH3NH2 → Fe(OH)2 + 2CH3NH3Cl HCl + CH3NH2 → CH3NH3Cl CH3NH2 + HCOOH → HCOONH3CH3 Tổng hợp tất cả phương trình có CH3NH2 tham gia phản ứng