Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
2Cl2 | + | 2Ba(OH)2 | → | BaCl2 | + | 2H2O | + | Ba(ClO)2 | |
clo | Bari hidroxit | Bari clorua | nước | Bari hypoclorit | |||||
Chlorine | Barium hypochlorite | ||||||||
(khí) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | (lỏng) | |||||
(vàng nhạt) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | (không màu) | |||||
Bazơ | Muối | Muối | |||||||
71 | 171 | 208 | 18 | 240 | |||||
2 | 2 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Cl2 + 2Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O + Ba(ClO)2 là Phản ứng oxi-hoá khử, Cl2 (clo) phản ứng với Ba(OH)2 (Bari hidroxit) để tạo ra BaCl2 (Bari clorua), H2O (nước), Ba(ClO)2 (Bari hypoclorit) dười điều kiện phản ứng là Điều kiện khác: Nhiệt độ phòng
Điều kiện khác: Nhiệt độ phòng
Sục khí clo vào dung dịch Ba(OH)2
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cl2 (clo) tác dụng Ba(OH)2 (Bari hidroxit) và tạo ra chất BaCl2 (Bari clorua), H2O (nước), Ba(ClO)2 (Bari hypoclorit)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm BaCl2 (Bari clorua) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), H2O (nước) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), Ba(ClO)2 (Bari hypoclorit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Cl2 (clo) (trạng thái: khí) (màu sắc: vàng nhạt), Ba(OH)2 (Bari hidroxit) (trạng thái: lỏng) (màu sắc: không màu), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra BaCl2 (Bari clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cl2 (clo) ra Ba(ClO)2 (Bari hypoclorit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cl2 (clo) ra Ba(ClO)2 (Bari hypoclorit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCl2 (Bari clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra BaCl2 (Bari clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba(ClO)2 (Bari hypoclorit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ba(OH)2 (Bari hidroxit) ra Ba(ClO)2 (Bari hypoclorit)Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phương trình hóa học vô cơ
Xem tất cả phương trình Ôn Thi THPT Quốc Gia 2020
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(chlorine)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH CuCl2 → Cl2 + Cu FeCl2 → Cl2 + Fe Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cl2(barium hydroxide)
BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 BaO + H2O → Ba(OH)2 2H2O + Ba → H2 + Ba(OH)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ba(OH)2(barium chloride)
BaCl2 → Cl2 + Ba BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4 BaCl2 + Ca(OH)2 → Ba(OH)2 + CaCl2 Tổng hợp tất cả phương trình có BaCl2 tham gia phản ứng(water)
2H2O → 2H2 + O2 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có Ba(ClO)2 tham gia phản ứng