Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
Ca(HCO3)2 | → | CaCO3 | + | H2O | + | CO2 | |
canxi hirocacbonat | canxi cacbonat | nước | Cacbon dioxit | ||||
Calcium carbonate | Carbon dioxide | ||||||
(rắn) | (rắn) | (lỏng) | (khí) | ||||
(trắng) | (không màu) | (không màu) | |||||
Muối | Muối | ||||||
162 | 100 | 18 | 44 | ||||
1 | 1 | 1 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O + CO2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) để tạo ra CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: to
Nhiệt độ: to
nhiệt phân muối hidrocacbonat chuyển thành muối cacbonat không tan.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) và tạo ra chất CaCO3 (canxi cacbonat), H2O (nước), CO2 (Cacbon dioxit)
có hiện tượng kết tủa CaCO3, kết tủa trắng; đồng thời có khí CO2 thoát ra.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CaCO3 (canxi cacbonat)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Ca(HCO3)2 (canxi hirocacbonat) ra CO2 (Cacbon dioxit)Phương trình thường gặp trong thi ĐH
Xem tất cả phương trình Phương trình thi Đại Học
Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4,
Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng
không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?
Điều khẳng định nào sau đây là sai :
Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là
Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây?
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
()
CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2 4H2O + 2CO2 + Ca(AlO2)2 → 2Al(OH)3 + Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2CO3 → Ca(HCO3)2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Ca(HCO3)2(calcium carbonate)
CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 + CaCl2 CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2 CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 + CaSO4 Tổng hợp tất cả phương trình có CaCO3 tham gia phản ứng(water)
3H2O + P2O5 → 2H3PO4 2H2O + 2K + CuSO4 → Cu(OH)2 + H2 + K2SO4 Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(carbon dioxide)
C + CO2 → 2CO 2NH3 + CO2 → (NH2)2CO + H2O H2O + CO2 → H2CO3 Tổng hợp tất cả phương trình có CO2 tham gia phản ứng