Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||
2Cu(NO3)2 | → | 2CuO | + | 4NO2 | + | O2 | |
Đồng nitrat | Đồng (II) oxit | nitơ dioxit | oxi | ||||
Copper(II) nitrate | Copper(II) oxide | Nitrogen dioxide | |||||
(dd) | (rắn) | (khí) | (khí) | ||||
(xanh lam) | (đen) | (nâu đỏ) | (không màu) | ||||
Muối | |||||||
188 | 80 | 46 | 32 | ||||
2 | 2 | 4 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2Cu(NO3)2 → 2CuO + 4NO2 + O2 là Phản ứng phân huỷPhản ứng oxi-hoá khử, Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) để tạo ra CuO (Đồng (II) oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: > 170
Nhiệt độ: > 170
nhiệt phân muối đồng nitrat ở nhiệt độ cao.
Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) và tạo ra chất CuO (Đồng (II) oxit), NO2 (nitơ dioxit), O2 (oxi)
Xuất hiện chất rắn màu đỏ đồng II oxit (CuO) và khí màu nâu đỏ nitơ đioxit (NO2).
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra CuO (Đồng (II) oxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra CuO (Đồng (II) oxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra NO2 (nitơ dioxit)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ Cu(NO3)2 (Đồng nitrat) ra O2 (oxi)Trong phản ứng phân hủy, số oxi hóa cuả các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng phân hủy có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.
Xem tất cả phương trình Phản ứng phân huỷ
Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.
Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử
Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân
Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì
chất rắn thu được sau phản ứng gồm:
Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4,
Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng
không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2. (d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.
(b) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.
(c) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(d) Đốt nóng FeCO3 trong không khí.
(e) Điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH4)2Cr2O7; CaCO3; Cu(NO3)2;
KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa
khử là:
Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiChuỗi phản ứng về kim loại Cu và oxit của Cu là chuỗi phản ứng quen thuộc, đầu tiên sẽ cho kim loại đồng tác dụng với không khí, sản phẩm tạo thành là CuO. Tiếp tục cho CuO tác dụng với dung dịch axit HCl, sản phẩm tạo thành là muối đồng clorua CuCl2.
Chúng ta nhiệt phân muối CuCl2 sản phẩm tạo thành là huyền phù CuCl.
Tiếp tục nhiệt phân huyền phù để có được sản phẩm là CuCl2. Cho muối CuCl2 tác dụng với nước, chúng ta thu được dung dịch Cu(OH)2. Sau đó, cho dung dịch này tác dụng với axit HNO3 tạo thành sản phẩm Cu(NO3)2. Cuối cùng để có được sản phẩm là NO2, chúng ta đem nhiệt phân muối Cu(NO3)2
Có 7 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Thả đồng (II) oxit vào dung dịch metanol sau phản ứng thu được hiện tượng kết tủa đen.
Sau đó đem đồng hòa tan trong dung dịch axit nitric đặc sau phản ứng có khí nâu đỏ thoát ra và thu được muối đồng nitrat.
Nhiệt phân muối đồng nitrat sau phản ứng thu được khí oxi không màu.
Đốt cháy metanal trong không khí thu được axit formic.
Cuối cùng cho axit formic tác dụng với dung dịch bạc nitrat thu được bạc kết tủa.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Thả kim loại kẽm trong môi trường axit HCl sau phản ứng thu được khí hidro thoát ra.
Đốt cháy nito với khí hidro tạo thành khí amoniac NH3.
Đốt cháy CuO trong khí NH3 thu được kim loại đồng kết tủa đỏ.
Tiếp theo hòa tan kim loại đồng trong môi trường axit HNO3 loãng thu được muối đồng naitrat.
Nhiệt phân muối đồng nitrat thu được khí NO2 màu nâu.
Có 5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.
Hiển thị tối đa 3 phương trình
Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ
Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(copper(ii) nitrate)
24HNO3 + FeCuS2 → Cu(NO3)2 + 10H2O + 2H2SO4 + 18NO2 + Fe(NO3)3 2AgNO3 + Cu → 2Ag + Cu(NO3)2 6HNO3 + [Cu(NH3)4](OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2O + 4NH4NO3 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra Cu(NO3)2(copper(ii) oxide)
3CuO + 2H3PO4 → Cu3(PO4)2 CuO + 2HCl → H2O + CuCl2 2Al + 3CuO → Al2O3 + 3Cu Tổng hợp tất cả phương trình có CuO tham gia phản ứng(nitrogen dioxide)
H2O + 3NO2 → 2HNO3 + NO 2NO2 + 2S → N2 + 2SO2 2NO2 + O3 → N2O5 + 2O2 Tổng hợp tất cả phương trình có NO2 tham gia phản ứng(oxygen)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 4Al + 3O2 → 2Al2O3 C + O2 → CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng