Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2Mg + CO2 = C + 2MgO | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

Mg | magie | rắn + CO2 | Cacbon dioxit | khí = C | cacbon | rắn + MgO | Magie oxit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ


Cách viết phương trình đã cân bằng

2Mg + CO2C + 2MgO
magie Cacbon dioxit cacbon Magie oxit
Carbon dioxide Carbon
(rắn) (khí) (rắn) (rắn)
(trắng bạc) (không màu) (trắng)
24 44 12 40
2 1 1 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2Mg + CO2 → C + 2MgO

2Mg + CO2 → C + 2MgO là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, Mg (magie) phản ứng với CO2 (Cacbon dioxit) để tạo ra C (cacbon), MgO (Magie oxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ

Điều kiện phản ứng Mg (magie) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ

Làm cách nào để Mg (magie) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) xảy ra phản ứng?

dẫn Mg qua luồng CO2

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là Mg (magie) tác dụng CO2 (Cacbon dioxit) và tạo ra chất C (cacbon), MgO (Magie oxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2Mg + CO2 → C + 2MgO là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm C (cacbon) (trạng thái: rắn), MgO (Magie oxit) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia Mg (magie) (trạng thái: rắn) (màu sắc: trắng bạc), CO2 (Cacbon dioxit) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2Mg + CO2 → C + 2MgO

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra C

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra C (cacbon)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra C (cacbon)

Phương Trình Điều Chế Từ Mg Ra MgO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Mg (magie) ra MgO (Magie oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ Mg (magie) ra MgO (Magie oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra C

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra C (cacbon)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra C (cacbon)

Phương Trình Điều Chế Từ CO2 Ra MgO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra MgO (Magie oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ CO2 (Cacbon dioxit) ra MgO (Magie oxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2Mg + CO2 → C + 2MgO

Phản ứng nhiệt phân là gì ?

Xem tất cả phương trình Phản ứng nhiệt phân


Câu hỏi bài tập trắc nghiệm và tư luận có sử dụng phương trình 2Mg + CO2 → C + 2MgO

Click để xem tất cả câu hỏi có liên quan tới phương trình 2Mg + CO2 → C + 2MgO

Câu 1. Phát biểu

Cho các phát biểu sau:
(a). Nung nóng KClO3 (không xúc tác) chỉ thu được KCl và O2.
(b). Lượng lớn thiếc dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ (sắt tây) dùng
công nghiệp thực phẩm.
(c). Sắt tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao hơn 570 độ C thu được oxit sắt từ và
khí H2.
(d). Nhôm là nguyên tố đứng hàng thứ hai sau oxi về độ phổ biến trong vỏ Trái Đất
(e). Phản ứng của O2 với N2 xảy ra rất khó khăn là phản ứng không thuận nghịch.
(f). Có thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy của Mg nhưng không được dùng
H2O
(g). Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4 thấy có kết tủa màu vàng.
(h). Nước ta có mỏ quặng apatit (công thức: Ca3(PO4)2) ở Lào Cai.
(i). Trong phòng thí nghiệm CO được điều chế bằng cách đun nóng axit
HCOOH với H2SO4 đặc.
Có tất cả bao nhiêu phát biểu không đúng?


A. 7
B. 4
C. 5
D. 6

Xem đáp án câu 1

Câu 2. Ứng dụng

Để dập tắt các đám cháy thông thường người ta sử dụng khí gì?


A. CO2
B. N2O
C. Cl2
D. N2

Xem đáp án câu 2

Câu 3. đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
H2O + K2CO3 + FeCl3 ---> ;
CH3I + C2H5NH2 ---> ;
Br2 + C6H6 ---> ;
Br2 + H2O + CH3CH2CH=O ---> ;
NaHCO3 + C2H5COOH ---> ;
NaOH + HCOONH3CH2CH3 ---> ;
Br2 + KI ---> ;
H2O + KCl ---> ;
S + CrO3 ----> ;
FeCl2 + H2O ----> ;
AlCl3 ---t0--> ;
H2SO4 + KMnO4 + H2C2O4 ---> ;
AgNO3 + C6H12O6 + H2O + NH3 --->
O2 + C4H10 --> ;
Ba(OH)2 + Cr(NO3)3 ---> ;
NaOH + K2HPO4 ---> ;
NaOH + C2H5Cl ---> ;
H2SO4 + Fe(OH)2 ---> ;
Cu + H2SO4 + NaNO3 ---> ;
F2 + H2 ---> ;
Fe2O3 + H2 ---> ;
CaO + HCl ---> ;
KOH + CH3NH3HCO3 ---> ;
C + ZnO ---> ;
Zn + BaSO4 ---> ;
Na2SO3 + Ba(OH)2 ---> ;
H2 + O2 ---> ;
NaOH + CuCl2 ---> ;
Al + H2O ---> ;
NaOH + CH3COOK ---> ;
Mg + CO2 ---> ;
Fe + H2O ---> ;
Ca(OH)2 + SO2 ---> ;
BaO + CO2 ---> ;
FeCl2 + Zn ----> ;
NaOH --dpnc--> ;
Trong các phương trình phản ứng trên, có bao nhiêu phương trình tạo ra đơn chất?


A. 26
B. 18
C. 24
D. 12

Xem đáp án câu 3

Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2Mg + CO2 → C + 2MgO | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Chuỗi phương trình hóa học có sử dụng 2Mg + CO2 → C + 2MgO

Chuỗi phản ứng của các kim loại kiềm thổ và kim loại cacbon

Đốt cháy kim loại magie trong khí CO2 thu được magie oxit và kim loại cacbon.

Tiếp theo cho kim loại cacbon cháy trong không khí (cháy hoàn toàn) tạo thành khí CO2.

Dẫn khí CO2 qua dung dịch natri hidroxit dư tạo thành muối natri cacbonat.

Sau đó cho muối natri cacbonat tác dụng với bari hidroxit thu được bari cacbonat kết tủa trắng.

Nhiệt phân muối bari cacbonat thu được khí CO2.

Phương trình liên quan

5 phương trình phản ứng hóa học liên quan tới chuỗi này.

Hiển thị tối đa 3 phương trình

Vui lòng click "xem chi tiết" để thấy toàn bộ




Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 21. Hợp chất của cacbon

• Biết cấu tạo phân tử của CO, CO2, các tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và phương pháp điều chế hai oxit này. • Biết tính chất hoá học của axit cacbonic và muối cacbonat.

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 21. Hợp chất của cacbon"