Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3O2 + 4P = 2P2O3 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

O2 | oxi | khí + P | photpho | rắn = P2O3 | Photpho trioxit | rắn, Điều kiện Nhiệt độ nhiệt độ, Điều kiện khác thiếu oxi


Cách viết phương trình đã cân bằng

3O2 + 4P2P2O3
oxi photpho Photpho trioxit
Phosphorus Diphosphorus trioxide
(khí) (rắn) (rắn)
(không màu)
32 31 110
3 4 2 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3O2 + 4P → 2P2O3

3O2 + 4P → 2P2O3 là Phản ứng hoá hợpPhản ứng oxi-hoá khử, O2 (oxi) phản ứng với P (photpho) để tạo ra P2O3 (Photpho trioxit) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: nhiệt độ Điều kiện khác: thiếu oxi

Điều kiện phản ứng O2 (oxi) tác dụng P (photpho) là gì ?

Nhiệt độ: nhiệt độ Điều kiện khác: thiếu oxi

Làm cách nào để O2 (oxi) tác dụng P (photpho) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để O2 (oxi) phản ứng với P (photpho) và tạo ra chất P2O3 (Photpho trioxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là O2 (oxi) tác dụng P (photpho) và tạo ra chất P2O3 (Photpho trioxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3O2 + 4P → 2P2O3 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm P2O3 (Photpho trioxit) (trạng thái: rắn), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia O2 (oxi) (trạng thái: khí) (màu sắc: không màu), P (photpho) (trạng thái: rắn), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3O2 + 4P → 2P2O3

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ O2 Ra P2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ O2 (oxi) ra P2O3 (Photpho trioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ O2 (oxi) ra P2O3 (Photpho trioxit)

Phương Trình Điều Chế Từ P Ra P2O3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ P (photpho) ra P2O3 (Photpho trioxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ P (photpho) ra P2O3 (Photpho trioxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3O2 + 4P → 2P2O3

Phản ứng hoá hợp là gì ?

Trong phản ứng hóa hợp, số oxi hóa của các nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Như vậy, phản ứng hóa hợp có thể là phản ứng oxi hóa - khử hoặc không phải là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng hoá học là loại phản ứng xuất hiện nhiều trong chương trình Hoá trung học cơ sở, phổ thông cho tới Ôn Thi Đại Học.

Xem tất cả phương trình Phản ứng hoá hợp

Phản ứng oxi-hoá khử là gì ?

Phản ứng oxi hóa khử thường liên quan đến việc chuyển giao điện tử (electron) giữa các đối tượng hóa học. Để hiểu được trọn vẹn phản ứng oxi hoá khử bạn cần hiểu Chất khử: chất khử là chất cho electron, nói cách khác, chất khử sẽ có số oxi hoá tăng sau khi phản ứng xảy ra. Trong định nghĩa của chương trình phổ thông, chất khử cũng được gọi là chất bị oxi hoá. Chất oxi hoá: ngược lại với chất khử, là chất nhận electron. Chất oxi hoá có số oxi hoá tăng sau phản ứng. Chất oxi hoá, trong định nghĩa của chương trình phổ thông còn được gọi là chất bị khừ.

Xem tất cả phương trình Phản ứng oxi-hoá khử


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3O2 + 4P → 2P2O3 | , Phản ứng hoá hợp, Phản ứng oxi-hoá khử

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Bài Viết Hóa Học Liên Quan

Bài 10. Photpho

Nội dung trọng tâm của bài giảng Photpho là So sánh 2 dạng thù hình chủ yếu của Photpho là P trắng và P đỏ về một số tính chất vật lí. Tính chất hoá học cơ bản của photpho là tính oxi hoá (tác dụng với kim loại Na, Ca...) và tính khử (tác dụng với O2, Cl2).

Bài 14. Photpho

• Biết cấu tạo phân tử, các dạng thù hình và hiểu tính chất hoá học của photpho. • Biết một số dạng tồn tại của photpho trong tự nhiên, phương pháp điều chế và ứng dụng của photpho trong đời sống và sản xuất.

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Bài học liên quan

Các bài học trong sách giáo khoa có sử dụng phương trình hóa học này:

Bài 10. Photpho" Bài 14. Photpho"